fbpx
Giá, Danh mục kỹ thuậtThông báoTruyền thông

Bảng giá viện phí bệnh viện Quy Hòa áp dụng từ ngày 05 tháng 7 năm 2019 theo thông tư 13/2019/TT-BYT

Thông tư 13/2019/TT-BYT

BẢNG
GIÁ VIỆN PHÍ BỆNH VIỆN PHONG – DA LIỄU TRUNG
ƯƠNG QUY HÒA
ÁP DỤNG
TỪ NGÀY 05 THÁNG 7 NĂM 2019 THEO TT13, 14
TT BV TT
BYT
DANH
MỤC KỸ THUẬT
 GIÁ THU   GHI CHÚ 
  I I.HỒI
SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
   
    A.
TUẦN HOÀN
   
2 2 Ghi
điện tim cấp cứu tại giường
           32,800  
3 7 Đặt
catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
         653,000  
4 8 Đặt
catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
       1,126,000  
5 9 Đặt
catheter động mạch
       1,367,000  
8 19 Siêu
âm Doppler mạch cấp cứu tại giường
         222,000  
9 20 Siêu
âm dẫn đường đặt catheter tĩnh
mạch cấp cứu
           43,900  
10 21 Siêu
âm dẫn đường đặt catheter động
mạch cấp cứu
           43,900  
5 32 Sốc
điện ngoài lồng ngực cấp cứu
         459,000  
6 34 Hồi
phục nhịp xoang cho người bệnh loạn
nhịp bằng máy sốc điện
         459,000  
8 40 Chọc
hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
         247,000  
    B.
HÔ HẤP
   
16 54 Hút
đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí
quản bằng ống thông một lần ở
người bệnh không thở máy (một lần hút)
           11,100  
18 66 Đặt
ống nội khí quản
         568,000  
19 67 Đặt
nội khí quản 2 nòng
         568,000  
20 71 Mở
khí quản cấp cứu
         719,000  
21 72 Mở
khí quản qua màng nhẫn giáp
         719,000  
22 73 Mở
khí quản thường quy
         719,000  
23 74 Mở
khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
         719,000  
16 76 Chăm
sóc lỗ mở khí quản (một lần)
           57,600 Chỉ
áp dụng với người bệnh ngoại trú.
Đối với người bệnh nội trú theo quy
định tại khoản 5 Điều 7 Thông tư này.
17 77 Thay
ống nội khí quản
         568,000  
20 80 Thay
canuyn mở khí quản
         247,000  
24 86 Khí
dung thuốc cấp cứu (một lần)
           20,400 Chưa
bao gồm thuốc khí dung.
25 87 Khí
dung thuốc qua thở máy (một lần)
           20,400 Chưa
bao gồm thuốc khí dung.
27 94 Dẫn
lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ
         185,000  
21 128 Thông
khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực
tế] 
         559,000  
22 132 Thông
khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] 
         559,000  
28 135 Thông
khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV)  [giờ theo thực tế] 
         559,000  
29 136 Thông
khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV [giờ
theo thực tế] 
         559,000  
30 137 Thông
khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ
theo thực tế] 
         559,000  
31 138 Thông
khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ
theo thực tế] 
         559,000  
23 144 Thông
khí nhân tạo trong khi vận chuyển
         559,000  
    C.
THẬN – LỌC MÁU
   
35 162 Đặt
ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ
         373,000  
36 164 Thông
bàng quang
           90,100  
25 172 Đặt
catheter lọc máu cấp cứu
       1,126,000 Chỉ
áp dụng với trường hợp lọc máu.
26 173 Lọc
máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông
động tĩnh mạch)
       1,541,000 Quả
lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2
nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần
chạy thận.
27 174 Thận
nhân tạo cấp cứu
       1,541,000 Quả
lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2
nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần
chạy thận.
28 175 Thận
nhân tạo thường qui
         556,000 Quả
lọc dây máu dùng 6 lần.
29 176 Lọc
máu liên tục cấp cứu (CVVH)
       2,212,000 Chưa
bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch
lọc.
    D.
THẦN KINH
   
38 201 Soi
đáy mắt cấp cứu
           52,500  
39 202 Chọc
dịch tuỷ sống
         107,000 Chưa
bao gồm kim chọc dò.
40 207 Ghi
điện não đồ cấp cứu
           64,300  
     Đ.
TIÊU HOÁ
   
43 216 Đặt
ống thông dạ dày
           90,100  
44 218 Rửa
dạ dày cấp cứu
         119,000  
45 221 Thụt
tháo
           82,100  
30 222 Thụt
giữ
           82,100  
32 232 Nội
soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn
đoán và cầm máu
         728,000 Chưa
bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu
(clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)
49 239 Siêu
âm ổ bụng tại giường cấp cứu
           43,900  
33 240 Chọc
dò ổ bụng cấp cứu
         137,000  
    E.
TOÀN THÂN
   
46 267 Thay
băng cho các vết thương hoại tử rộng
(một lần) [<30cm]
         134,000  
    Thay
băng cho các vết thương hoại tử rộng
(một lần) [30cm – 50cm]
         179,000  
    Thay
băng cho các vết thương hoại tử rộng
(một lần) [>50cm]
         240,000  
52 276 Cố
định tạm thời người bệnh gãy
xương
   
    G.
XÉT NGHIỆM 
   
53 284 Định
nhóm máu tại giường
           39,100  
53 287 Đo
lactat trong máu
           96,900  
    H.
THĂM DÒ KHÁC
   
    III.
TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU
   
    VI.
TIÊU HÓA
   
56 357 Chọc
tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn
của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu
         176,000  
    VII.
CHỐNG ĐỘC
   
57 362 Cấp
cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ
độc
         479,000 Bao
gồm cả bóng dùng nhiều lần.
59 364 Điều
trị thải độc bằng phương pháp
tăng cường bài niệu
         155,000 Chưa
bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân
ngoại trú
61 368 Xử
lý mẫu xét nghiệm độc chất
         197,000  
  II II.NỘI
KHOA
   
    A.
Hô hấp
   
64 9 Chọc
dò dịch màng phổi
         137,000  
65 11 Chọc
hút khí màng phổi
         143,000  
66 15 Đặt
catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
         216,000  
    B.
Tim mạch
   
56 112 Siêu
âm Doppler mạch máu
         222,000  
68 113 Siêu
âm Doppler tim
         222,000  
69 116 Siêu
âm tim 4D
         457,000 Chỉ
áp dụng trong trường hợp chỉ định
để thực hiện các phẫu thuật hoặc can
thiệp tim mạch.
57 121 Sốc
điện điều trị các rối loạn nhịp
nhanh
         319,000  
    C.
Thần kinh
   
58 145 Ghi
điện não thường quy
           64,300  
70 150 Hút
đờm hầu họng
           11,100  
72 163 Thay
băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN [<
30 cm nhiễm trùng]
         134,000  
60 166 Xoa
bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một
ngày)
           50,700  
    D.
Thận tiết niệu
   
75 184 Đặt
catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm
để lọc máu
       6,811,000  
76 185 Đặt
catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để
lọc máu
       1,126,000 Chỉ
áp dụng với trường hợp lọc máu.
77 186 Đặt
catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để
lọc máu
       1,126,000 Chỉ
áp dụng với trường hợp lọc máu.
62 202 Lấy
sỏi niệu quản qua nội soi
         944,000 Chưa
bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.
63 211 Nong
niệu đạo và đặt sonde đái
         241,000  
79 223 Nối
thông động- tĩnh mạch
       1,151,000  
80 224 Nối
thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển
mạch
       1,351,000  
81 225 Nối
thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch
nhân tạo
       1,371,000 Chưa
bao gồm mạch nhân tạo.
83 231 Rút
catheter đường hầm
         178,000  
    Đ.
Tiêu hóa
   
65 243 Chọc
tháo dịch ổ bụng điều trị
         137,000  
    Chọc
tháo dịch ổ bụng điều trị
[hướng dẫn của siêu âm]
         176,000  
84 247 Đặt
ống thông hậu môn
           82,100  
66 253 Nội
soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu
         244,000  
69 272 Nội
soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori
   
70 289 Nội
soi ổ bụng có sinh thiết
         982,000  
71 290 Nội
soi can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa
       1,696,000  
85 314 Siêu
âm ổ bụng
           43,900  
72 322 Siêu
âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét
nghiệm
         176,000  
73 325 Siêu
âm can thiệp – chọc hút mủ ổ áp xe gan
         558,000  
75 334 Siêu
âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng
         558,000  
    E.
Cơ xương khớp
   
86 342 Chọc
hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ
         110,000  
87 349 Hút
dịch khớp gối
         114,000  
76 350 Hút
dịch khớp gối dưới hướng dẫn
của siêu âm
         125,000  
88 351 Hút
dịch khớp háng
         114,000  
89 353 Hút
dịch khớp khuỷu
         114,000  
78 354 Hút
dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn
của siêu âm
         125,000  
90 355 Hút
dịch khớp cổ chân
         114,000  
79 356 Hút
dịch khớp cổ chân dưới hướng
dẫn của siêu âm
         125,000  
91 357 Hút
dịch khớp cổ tay
         114,000  
80 358 Hút
dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn
của siêu âm
         125,000  
92 359 Hút
dịch khớp vai
         114,000  
81 360 Hút
dịch khớp vai dưới hướng dẫn
của siêu âm
         125,000  
82 381 Tiêm
khớp gối
           91,500 Chưa
bao gồm thuốc tiêm.
83 382 Tiêm
khớp háng
           91,500 Chưa
bao gồm thuốc tiêm.
84 383 Tiêm
khớp cổ chân
           91,500 Chưa
bao gồm thuốc tiêm.
85 384 Tiêm
khớp bàn ngón chân
           91,500 Chưa
bao gồm thuốc tiêm.
86 385 Tiêm
khớp cổ tay
           91,500 Chưa
bao gồm thuốc tiêm.
87 388 Tiêm
khớp khuỷu tay
           91,500 Chưa
bao gồm thuốc tiêm.
88 389 Tiêm
khớp vai
           91,500 Chưa
bao gồm thuốc tiêm.
89 392 Tiêm
khớp đòn- cùng vai
           91,500 Chưa
bao gồm thuốc tiêm.
    I.
Hô hấp
   
94 432 Chọc
hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới
hướng dẫn của siêu âm
         176,000  
    VI.
Cơ xương khớp
   
    VII.
Dị ứng – Miễn dịch lâm sàng
   
96 588 Test
lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại
thuốc (Đối với 6 loại thuốc)
         377,000  
97 589 Test
lẩy da (Prick test) đặc hiệu với Vacxin,
huyết thanh
         377,000  
98 590 Test
nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc
         389,000  
99 591 Test
nội bì nhanh đặc hiệu với Vacxin, huyết
thanh
         389,000  
100 592 Test
nội bì chậm đặc hiệu với thuốc
         475,000  
101 593 Test
nội bì chậm đặc hiệu với Vacxin,
huyết thanh
         475,000  
102 594 Test
áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc
(Đối với 6 loại thuốc)
         521,000  
103 595 Test
áp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm
         521,000  
104 596 Phản
ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại
dị nguyên)
         290,000  
  III III.NHI
KHOA
   
    I.
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
   
    A.
TUẦN HOÀN
   
115 19 Theo
dõi điện tim cấp cứu tại giường liên
tục 24 giờ
         198,000  
118 29 Sốc
điện ngoài lồng ngực cấp cứu
         989,000  
119 41 Siêu
âm tim cấp cứu tại giường
         222,000  
    B.
HÔ HẤP
   
121 58 Thở
máy bằng xâm nhập
         559,000  
90 76 Hút
đờm khí phế quản ở người bệnh
sau đặt nội khí quản, mở khí quản,
thở máy.
           11,100  
122 77 Đặt
ống nội khí quản
         568,000  
123 78 Mở
khí quản
         719,000  
91 81 Bơm
rửa màng phổi
         216,000  
124 82 Thở
máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP)
         559,000  
125 83 Hỗ
trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
         559,000  
93 101 Thay
canuyn mở khí quản
         247,000  
94 102 Chăm
sóc lỗ mở khí quản
           57,600 Chỉ
áp dụng với người bệnh ngoại trú.
Đối với người bệnh nội trú theo quy
định tại khoản 5 Điều 7 Thông tư này.
130 113 Cấp
cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
   
    C.
THẬN – LỌC MÁU
   
98 117 Đặt
catheter lọc máu cấp cứu
       1,126,000 Chỉ
áp dụng với trường hợp lọc máu.
131 129 Mở
thông bàng quang trên xương mu
         373,000  
132 133 Thông
tiểu
           90,100  
    D.
THẦN KINH
   
133 146 Chọc
dò tuỷ sống trẻ sơ sinh
         107,000 Chưa
bao gồm kim chọc dò.
    Đ.
TIÊU HÓA
   
134 167 Đặt
ống thông dạ dày
           90,100  
102 178 Đặt
sonde hậu môn
           82,100  
136 179 Thụt
tháo phân
           82,100  
    E.
TOÀN THÂN
   
104 191 Xét
nghiệm đường máu mao mạch tại
giường
           15,200  
139 202 Băng
bó vết thương
   
    III.
Y HỌC CỔ TRUYỀN
   
    A.
KỸ THUẬT CHUNG
   
106 272 Laser
châm
           47,400  
107 273 Mai
hoa châm
   
108 276 Sắc
thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
           12,500 Đã
bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm
tiền thuốc.
109 280 Xông
thuốc bằng máy
           42,900  
110 281 Ngâm
thuốc YHCT toàn thân
           49,400  
111 284 Sắc
thuốc thang
           12,500 Đã
bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm
tiền thuốc.
112 285 Ngâm
thuốc YHCT bộ phận
           49,400  
114 288 Chườm
ngải
           35,500  
115 289 Hào
châm
           65,300  
116 290 Nhĩ
châm
           65,300  
117 291 Ôn
châm
           65,300  
    D.
CẤY CHỈ 
   
142 405 Cấy
chỉ điều trị liệtchi trên
         143,000  
143 406 Cấy
chỉ điều trị liệtchi dưới
         143,000  
144 407 Cấy
chỉ điều trị liệt nửa người
         143,000  
145 409 Cấy
chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh
         143,000  
146 410 Cấy
chỉ điều trị teo cơ
         143,000  
147 411 Cấy
chỉ điều trị đau thần kinh toạ
         143,000  
148 412 Cấy
chỉ điều trị bại não
         143,000  
149 414 Cấy
chỉ điều trị chứng ù tai
         143,000  
150 417 Cấy
chỉ điều trị khàn tiếng
         143,000  
151 420 Cấy
chỉ điều trị bệnh tâm căn suy
nhược
         143,000  
152 422 Cấy
chỉ điều trị động kinh
         143,000  
153 423 Cấy
chỉ điều trị đau đầu, đau
nửa đầu
         143,000  
154 424 Cấy
chỉ điều trị mất ngủ
         143,000  
155 425 Cấy
chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính
         143,000  
156 426 Cấy
chỉ điều trị tổn thương dây, rễ
và đám rối thần kinh
         143,000  
157 427 Cấy
chỉ điều trị tổn thương dây thần
kinh V
         143,000  
158 428 Cấy
chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII
ngoại biên
         143,000  
159 430 Cấy
chỉ điều trị rối loạn tiền đình
         143,000  
160 431 Cấy
chỉ điều trị giảm thính lực
         143,000  
161 433 Cấy
chỉ điều trị viêm xoang
         143,000  
162 434 Cấy
chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
         143,000  
163 435 Cấy
chỉ điều trị hen phế quản
         143,000  
164 437 Cấy
chỉ điều trị đau thần kinh liên
sườn
         143,000  
165 438 Cấy
chỉ điều trị đau ngực, sườn
         143,000  
166 441 Cấy
chỉ điều trị đau dạ dày
         143,000  
167 442 Cấy
chỉ điều trị nôn, nấc
         143,000  
168 443 Cấy
chỉ điều trị dị ứng
         143,000  
169 444 Cấy
chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp
         143,000  
170 445 Cấy
chỉ điều trị thoái hoá khớp
         143,000  
171 446 Cấy
chỉ điều trị đau lưng
         143,000  
172 447 Cấy
chỉ điều trị đau mỏi cơ
         143,000  
173 448 Cấy
chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
         143,000  
174 449 Cấy
chỉ điều trị hội chứng vai gáy
         143,000  
175 451 Cấy
chỉ điều trị đại, tiểu tiện
không tự chủ
         143,000  
176 452 Cấy
chỉ điều trị táo bón
         143,000  
177 453 Cấy
chỉ điều trị đái dầm
         143,000  
178 454 Cấy
chỉ điều trị bí đái
         143,000  
179 455 Cấy
chỉ điều trị rối loạn thần kinh
thực vật
         143,000  
180 457 Cấy
chỉ điều trị rối loạn chức năng
do chấn thương sọ não
         143,000  
181 458 Cấy
chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn
thương cột sống
         143,000  
    Đ.
ĐIỆN CHÂM
   
182 462 Điện
châm điều trị liệt chi trên
           67,300  
183 463 Điện
châm điều trị liệt chi dưới
           67,300  
184 464 Điện
châm điều trị liệt nửa người
           67,300  
185 465 Điện
châm điều trị liệt do bệnh của cơ
           67,300  
186 466 Điện
châm điều trị teo cơ
           67,300  
187 467 Điện
châm điều trị đau thần kinh toạ
           67,300  
188 468 Điện
châm điều trị bại não
           67,300  
189 473 Điện
châm điều trị khàn tiếng
           67,300  
190 478 Điện
châm điều trị đau đầu, đau nửa
đầu
           67,300  
191 479 Điện
châm điều trị mất ngủ
           67,300  
192 480 Điện
châm điều trị stress
           67,300  
193 481 Điện
châm điều trị thiếu máu não mạn tính
           67,300  
194 483 Điện
châm điều trị tổn thương dây thần kinh
V
           67,300  
195 484 Điện
châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại
biên
           67,300  
196 492 Điện
châm điều trị hội chứng tiền đình
           67,300  
197 495 Điện
châm điều trị rối loạn cảm giác
đầu chi
           67,300  
198 496 Điện
châm điều trị viêm co cứng cơ delta
           67,300  
199 498 Điện
châm điều trị cơn đau quặn thận
           67,300  
200 499 Điện
châm điều trị viêm bàng quang cấp
           67,300  
201 501 Điện
châm điều rối loạn trị đại,
tiểu tiện
           67,300  
202 502 Điện
châm điều trị táo bón
           67,300  
203 503 Điện
châm điều trị rối loạn tiêu hoá
           67,300  
204 504 Điện
châm điều trị rối loạn cảm giác
           67,300  
205 506 Điện
châm điều trị bí đái
           67,300  
206 507 Điện
châm điều trị rối loạn thần kinh
thực vật
           67,300  
207 508 Điện
châm điều trị cảm cúm
           67,300  
208 509 Điện
châm điều trị viêm Amidan cấp
           67,300  
209 512 Điện
châm điều trị rối loạn chức năng do
chấn thương sọ não
           67,300  
210 513 Điện
châm điều trịliệt tứ chi do chấn
thương cột sống
           67,300  
211 514 Điện
châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
           67,300  
212 519 Điện
châm điều trị hen phế quản
           67,300  
213 520 Điện
châm điều trị tăng huyết áp
           67,300  
214 521 Điện
châm điều trị huyết áp thấp
           67,300  
215 522 Điện
châm điều trị đau dây thần kinh liên
sườn
           67,300  
216 523 Điện
châm điều trị đau ngực sườn
           67,300  
217 524 Điện
châm điều trị viêm đa dây thần kinh
           67,300  
218 525 Điện
châm điều trị viêm khớp dạng thấp
           67,300  
219 526 Điện
châm điều trị thoái hoá khớp
           67,300  
220 527 Điện
châm điều trị đau lưng
           67,300  
221 528 Điện
châm điều trị đau mỏi cơ
           67,300  
222 529 Điện
châm điều trị viêm quanh khớp vai
           67,300  
223 530 Điện
châm điều trị hội chứng vai gáy
           67,300  
224 531 Điện
châm điều trị chứng tic
           67,300  
    E.
THUỶ CHÂM
   
225 532 Thuỷ
châm điều trị liệt
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
226 533 Thuỷ
châm điều trị liệt chi trên
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
227 534 Thuỷ
châm điều trị liệt chi dưới
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
228 535 Thuỷ
châm điều trị liệt nửa người
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
229 536 Thuỷ
châm điều trị liệt do bệnh của cơ
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
230 537 Thuỷ
châm điều trị teo cơ
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
231 538 Thuỷ
châm điều trị đau thần kinh toạ
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
232 544 Thuỷ
châm điều trị khàn tiếng
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
233 548 Thuỷ
châm điều trị động kinh
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
234 549 Thuỷ
châm điều trị đau đầu, đau nửa
đầu
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
235 550 Thuỷ
châm điều trị mất ngủ
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
236 551 Thuỷ
châm điều trị stress
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
237 552 Thuỷ
châm điều trị thiếu máu não mạn tính
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
238 553 Thuỷ
châm điều trị tổn thương rễ, đám
rối và dâythần kinh
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
239 554 Thuỷ
châm điều trị tổn thương dây thần kinh
V
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
240 555 Thuỷ
châm điều trị liệt dây thần kinh số VII
ngoại biên
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
241 561 Thuỷ
châm điều trị hội chứng tiền đình
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
242 565 Thuỷ
châm điều trị viêm mũi dị ứng
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
243 566 Thuỷ
châm điều trị hen phế quản
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
244 567 Thuỷ
châm điều trị tăng huyết áp
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
245 568 Thuỷ
châm điều trị huyết áp thấp
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
246 569 Thuỷ
châm điều trị đau vùng ngực
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
247 570 Thuỷ
châm điều trị đau thần kinh liên sườn
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
248 571 Thuỷ
châm điều trị đau ngực, sườn
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
249 574 Thuỷ
châm điều trị đau dạ dày
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
250 577 Thuỷ
châm điều trị dị ứng
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
251 578 Thuỷ
châm điều trị viêm khớp dạng thấp
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
252 579 Thuỷ
châm điều trị thoái hoá khớp
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
253 580 Thuỷ
châm điều trị đau lưng
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
254 581 Thuỷ
châm điều trị đau mỏi cơ
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
255 582 Thuỷ
châm điều trị viêm quanh khớp vai
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
256 583 Thuỷ
châm điều trị hội chứng vai gáy
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
257 585 Thuỷ
châm điều trị rối loạn cảm giác
đầu chi
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
258 586 Thuỷ
châm điều trị viêm co cứng cơ delta
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
259 588 Thuỷ
châm điều trị rối loạn đại,
tiểu tiện
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
260 590 Thuỷ
châm điều trị rối loạn tiêu hoá
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
261 591 Thuỷ
châm điều trị rối loạn cảm giác
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
262 593 Thuỷ
châm điều trị bí đái
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
263 594 Thuỷ
châm điều trị rối loạn thần kinh
thực vật
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
264 598 Thuỷ
châm điều trị liệt tứ chi do chấn
thương cột sống
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
265 599 Thuỷ
châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
266 602 Thuỷ
châm điều trị hội chứng tiền đình
           66,100 Chưa
bao gồm thuốc.
    G.
XOA BÓP BẤM HUYỆT
   
267 603 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị liệt
           65,500  
268 604 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
           65,500  
269 605 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị liệt chi
dưới
           65,500  
270 606 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa
người
           65,500  
271 607 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh
toạ
           65,500  
272 608 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
           65,500  
273 609 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ
em
           65,500  
274 610 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi
trên
           65,500  
275 611 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi
dưới
           65,500  
276 612 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất
           65,500  
277 616 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh
của cơ
           65,500  
278 617 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây
thần kinh
           65,500  
279 618 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị teo cơ
           65,500  
280 621 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy
nhược
           65,500  
281 624 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị đau đầu,
đau nửa đầu
           65,500  
282 625 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
           65,500  
283 626 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị stress
           65,500  
284 627 Xoa
búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não
mạn tính
           65,500  
285 628 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị tổn
thương rễ, đám rối và dây thần kinh
           65,500  
286 629 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị tổn
thương dây thần kinh V
           65,500  
287 630 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần
kinh số VII ngoại biên
           65,500  
288 635 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị hội chứng
tiền đình
           65,500  
289 637 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị viêm mũixoang
           65,500  
290 638 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
           65,500  
291 639 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp
           65,500  
292 640 Xoa
búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
           65,500  
293 641 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực
           65,500  
294 642 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh
liên sườn
           65,500  
295 643 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị đau ngực,
sườn
           65,500  
296 644 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày
           65,500  
297 646 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp
dạng thấp
           65,500  
298 647 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp
           65,500  
299 648 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
           65,500  
300 649 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi
           65,500  
301 650 Xoa
búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
           65,500  
302 651 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai
gáy
           65,500  
303 653 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
           65,500  
304 654 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị rối loạn
cảm giác đầu chi
           65,500  
305 656 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị rốiloạn
đại, tiểu tiện
           65,500  
306 658 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu
hoá
           65,500  
307 659 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị rối loạn
cảm giác
           65,500  
308 660 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị bí đái
           65,500  
309 661 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị rối loạn
thần kinh thực vật
           65,500  
310 662 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị béo phì
   
311 663 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị rối loạn
chức năng do chấn thương sọ não
           65,500  
312 664 Xoa
bóp bấm huyệt điều trịliệt tứ chi do
chấn thương cột sống
           65,500  
313 665 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau
phẫu thuật
           65,500  
314 668 Xoa
bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
           65,500  
    H.
CỨU
   
315 672 Cứu
điều trị đau thần kinh toạ thể hàn
           35,500  
316 674 Cứu
điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên
thể hàn
           35,500  
317 675 Cứu
điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
           35,500  
318 676 Cứu
điều trị ngoại cảm phong hàn
           35,500  
319 677 Cứu
điều trịliệt thể hàn
           35,500  
320 678 Cứu
điều trị liệt chi trên thể hàn
           35,500  
321 679 Cứu
điều trị liệt chi dưới thể hàn
           35,500  
322 680 Cứu
điều trị liệt nửa người thể hàn
           35,500  
323 681 Cứu
điều trị liệt do bệnh của cơ
thể hàn
           35,500  
324 682 Cứu
điều trị bại não thể hàn
           35,500  
325 689 Cứu
điều trị rối loạn cảm giác đầu
chi thể hàn
           35,500  
326 691 Cứu
điều trị rối loạn đại tiểu
tiện thể hàn
           35,500  
327 692 Cứu
điều trị rối loạn tiêu hoá thể hàn
           35,500  
328 693 Cứu
điều trị đái dầm thể hàn
           35,500  
329 694 Cứu
điều trị bí đái thể hàn
           35,500  
330 695 Cứu
điều trị rối loạn thần kinh thực
vật thể hàn
           35,500  
331 696 Cứu
điều trị cảm cúm thể hàn
           35,500  
    Kỹ
thuật bổ sung và số thứ tự kỹ thuật
bổ sung theo  Thông tư
số 50/2014/TT-BYT
   
332 4178 Điện
nhĩ châm điều trị rối loạn đại
tiện
           67,300  
333 4180 Điện
nhĩ châm điều trị táo bón
           67,300  
    IV.
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 
   
    A.
VẬT LÝ TRỊ LIỆU – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
   
345 720 Tập
vận động trên người bệnh đang
điều trị bỏng để dự phòng cứng
khớp và co kéo chi thể 
   
124 730 Vật
lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay
   
350 730 Vật
lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay
   
382 796 Vật
lý trị liệu – PHCN cho người bệnh cứng
khớp
   
388 803 Vật
lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN
   
407 828 Vật
lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do
bất động
   
465 889 Tập
do cứng khớp
   
467 891 Tập
do liệt thần kinh trung ương
   
468 892 Tập
vận động đoạn chi 30 phút
   
470 894 Tập
vận động toàn thân 30 phút
   
477 901 Tập
luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi
   
481 905 Vật  lý trị liệu chỉnh hình    
    B.
LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP
   
493 935 Nẹp
chỉnh hình dưới gối có khớp 
   
494 936 Nẹp
chỉnh hình trên gối không khớp
   
495 937 Nẹp
chỉnh hình trên gối có khớp 
   
496 938 Nẹp
chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân
   
503 945 Nẹp
cổ-bàn tay 
   
509 951 Nẹp
cột sống (áo chỉnh hình cột sống thắt
lưng )
   
510 952 Giày
chỉnh hình
   
    V.
NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
   
    B.
TAI – MŨI – HỌNG
   
538 999 Nội
soi mũi xoang
   
    VIII.
BỎNG
   
    A.
CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ
BỆNH NHÂN BỎNG 
   
    B.
CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT
THƯƠNG MÃN TÍNH
   
    IX.
MẮT
   
672 1576 Phẫu
thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống
lệ mũi
   
673 1580 Tách
dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối
       2,223,000 Chưa
bao gồm chi phí màng.
674 1581 Lấy
dị vật hốc mắt
         893,000  
675 1582 Lấy
dị vật trong củng mạc
         893,000  
676 1583 Lấy
dị vật tiền phòng
       1,112,000  
677 1591 Chích
mủ mắt
         452,000  
678 1597 Tái
tạo cùng đồ
       1,112,000  
679 1602 Phẫu
thuật lác thông thường [1 mắt]
         740,000  
    Phẫu
thuật lác thông thường [2 mắt]
       1,170,000  
681 1615 Ghép
da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo
       2,790,000  
686 1621 Phẫu
thuật mở rộng khe mi
         643,000  
687 1622 Phẫu
thuật hẹp khe mi
         643,000  
691 1640 Chọc
hút dịch kính lấy bệnh phẩm
   
694 1649 Cắt
bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
       1,104,000  
695 1650 Rạch
áp xe túi lệ
         186,000  
696 1652 Đo
thị giác tương phản
           63,800  
698 1654 Tập
nhược thị
           31,700  
699 1655 Rửa
tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…)
         740,000  
700 1656 Cắt
bỏ túi lệ
         840,000  
701 1657 Phẫu
thuật mộng đơn thuần [một mắt – gây
tê]
         870,000  
702 1658 Lấy
dị vật giác mạc [nông, một mắt (gây mê)]
         665,000  
    Lấy
dị vật giác mạc [nông, một mắt (gây tê)]
           82,100  
    Lấy
dị vật giác mạc [sâu, một mắt (gây mê)]
         862,000  
    Lấy
dị vật giác mạc [sâu, một mắt (gây tê)]
         327,000  
703 1659 Cắt
bỏ chắp có bọc
   
704 1660 Khâu
cò mi, tháo cò
         400,000  
706 1662 Phẫu
thuật lác thông thường [1 mắt]
         740,000  
    Phẫu
thuật lác thông thường [2 mắt]
       1,170,000  
707 1663 Khâu
da mi [gây mê]
       1,440,000  
    Khâu
da mi [gây tê]
         809,000  
708 1664 Khâu
phục hồi bờ mi
         693,000  
709 1665 Xử
lý vết thương phần mềm, tổn
thương nông vùng mắt
         926,000  
710 1666 Khâu
phủ kết mạc
         638,000  
711 1667 Khâu
giác mạc [đơn thuần]
         764,000  
    Khâu
giác mạc [phức tạp]
       1,112,000  
712 1668 Khâu
củng mạc
       1,234,000  
713 1669 Thăm
dò, khâu vết thương củng mạc
       1,112,000  
714 1670 Khâu
lại mép mổ giác mạc, củng mạc
         764,000  
715 1673 Bơm
hơi tiền phòng
       1,112,000  
716 1674 Cắt
bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài
         740,000  
717 1675 Múc
nội nhãn
         539,000 Chưa
bao gồm vật liệu độn.
718 1680 Mổ
quặm bẩm sinh [1 mi- gây mê]
       1,235,000  
    Mổ
quặm bẩm sinh [1 mi- gây tê]
         638,000  
    Mổ
quặm bẩm sinh [2 mi- gây mê]
       1,417,000  
    Mổ
quặm bẩm sinh [2 mi- gây tê]
         845,000  
    Mổ
quặm bẩm sinh [3 mi- gây tê]
       1,068,000  
    Mổ
quặm bẩm sinh [3 mi- gây mê]
       1,640,000  
    Mổ
quặm bẩm sinh [4 mi- gây mê]
       1,837,000  
    Mổ
quặm bẩm sinh [4 mi- gây tê]
       1,236,000  
719 1681 Cắt
chỉ khâu giác mạc
           32,900 Chỉ
áp dụng với người bệnh ngoại trú.
720 1682 Tiêm
dưới kết mạc
           47,500 Chưa
bao gồm thuốc.
721 1683 Tiêm
cạnh nhãn cầu
           47,500 Chưa
bao gồm thuốc.
722 1684 Tiêm
hậu nhãn cầu
           47,500 Chưa
bao gồm thuốc.
723 1685 Bơm
thông lệ đạo
           94,400  
724 1686 Lấy
máu làm huyết thanh
           54,800  
725 1688 Khâu
kết mạc [gây mê]
       1,440,000  
    Khâu
kết mạc [gây tê]
         809,000  
726 1689 Lấy
calci đông dưới kết mạc
           35,200  
727 1690 Cắt
chỉ khâu kết mạc
           32,900 Chỉ
áp dụng với người bệnh ngoại trú.
728 1691 Đốt
lông xiêu
           47,900  
729 1692 Bơm
rửa lệ đạo
           36,700  
730 1693 Chích
chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc
           78,400  
731 1694 Nặn
tuyến bờ mi, đánh bờ mi
           35,200  
732 1695 Rửa
cùng đồ
           41,600 Áp
dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt
736 1699 Soi
đáy mắt trực tiếp
           52,500  
737 1700 Soi
đáy mắt bằng kính 3 mặt gương
           52,500  
738 1703 Cắt
chỉ khâu da
           32,900 Chỉ
áp dụng với người bệnh ngoại trú.
739 1704 Cấp
cứu bỏng mắt ban đầu
   
740 1706 Lấy
dị vật kết mạc
           64,400  
742 4215 Đo
khúc xạ khách quan
             9,900  
    X.
RĂNG HÀM MẶT
   
    A.
RĂNG
   
744 1815 Phẫu
thuật cắt phanh lưỡi
         295,000  
745 1816 Phẫu
thuật cắt phanh môi
         295,000  
746 1817 Phẫu
thuật cắt phanh má
         295,000  
750 1836 Điều
trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer
Cement (GiC) kết hợp Composite
         247,000  
752 1955 Nhổ
răng sữa
           37,300  
754 1974 Lấy
cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật)
   
    XI.
TAI MŨI HỌNG
   
    A.
TAI
   
756 2107 Thủ
thuật nong vòi nhĩ
           37,900  
    Thủ
thuật nong vòi nhĩ [nội soi]
         117,000  
759 2115 Khâu
vành tai rách sau chấn thương
   
760 2116 Thông
vòi nhĩ
           86,600  
761 2117 Lấy
dị vật tai
           62,900  
    Lấy
dị vật tai [gây mê]
         514,000  
    Lấy
dị vật tai [gây tê]
         155,000  
762 2118 Chọc
hút dịch tụ huyết vành tai
           52,600  
763 2119 Chích
nhọt ống tai ngoài
         186,000  
764 2120 Làm
thuốc tai
           20,500 Chưa
bao gồm thuốc.
765 2121 Chích
rạch màng nhĩ
           61,200  
766 2125 Lấy
dáy tai (nút biểu bì)
   
    B.
MŨI XOANG
   
768 2148 Nắn
sống mũi sau chấn thương
       2,672,000  
769 2149 Nhét
bấc mũi sau
         116,000  
770 2150 Nhét
bấc mũi trước
         116,000  
771 2152 Bẻ
cuốn dưới
         133,000  
    C.
HỌNG – THANH QUẢN
   
774 2175 Chích
áp xe thành sau họng [gây tê]
         263,000  
    Chích
áp xe thành sau họng [gây mê]
         729,000  
775 2178 Lấy
dị vật hạ họng
           40,800  
776 2179 Phẫu
thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê 
       1,085,000  
    Phẫu
thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê [dùng coblator]
   
    Phẫu
thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê [dao
plasma/laser/điện]
       1,648,000  
777 2180 Phẫu
thuật lấy đường rò luân nhĩ
       3,040,000 Đã
bao gồm chi phí mũi khoan
778 2181 Chích
áp xe quanh Amidan [gây tê]
         263,000  
    Chích
áp xe quanh Amidan [gây mê]
         729,000  
779 2183 Đốt
lạnh họng hạt
         130,000  
780 2184 Làm
thuốc tai, mũi, thanh quản
           20,500 Chưa
bao gồm thuốc.
    D.
CỔ – MẶT
   
786 2197 Phẫu
thuật cắt u xơ vòm mũi họng
       8,559,000  
794 2238 Đốt
họng bằng khí nitơ lỏng
         148,000  
795 2239 Đốt
họng bằng khí CO­2 (bằng áp lạnh)
         130,000  
796 2240 Phẫu
thuật nạo VA gây mê
         790,000  
798 2245 Khâu
vết thương phần mềm vùng đầu cổ
[nông, <10cm]
         178,000  
    Khâu
vết thương phần mềm vùng đầu cổ
[nông, >=10cm]
         237,000  
    Khâu
vết thương phần mềm vùng đầu cổ
[sâu, <10cm]
         257,000  
    Khâu
vết thương phần mềm vùng đầu cổ
[sâu, >=10cm]
         305,000  
    XII.
PHỤ KHOA-SƠ SINH
   
128 2246 Chích
rạch màng trinh do ứ máu kinh
         790,000  
799 2248 Phẫu
thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý
phụ khoa
       2,782,000  
800 2249 Phẫu
thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn
       3,876,000  
129 2250 Phẫu
thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết
hợp đường dưới)
       5,976,000  
801 2251 Phẫu
thuật tạo hình âm đạo do dị dạng
(đường dưới)
       3,610,000  
802 2252 Phẫu
thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm
đạo
       2,660,000  
803 2253 Phẫu
thuật cắt âm vật phì đại
       2,619,000  
130 2254 Phẫu
thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu
khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
       4,289,000  
131 2255 Đóng
rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu-
sinh dục
       4,113,000  
804 2256 Phẫu
thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách
phức tạp
       2,844,000  
132 2257 Phẫu
thuật chấn thương tầng sinh môn
       3,710,000  
805 2258 Chích
áp xe tuyến Bartholin
         831,000  
806 2259 Dẫn
lưu cùng đồ Douglas
         835,000  
807 2260 Chọc
dò túi cùng Douglas
         280,000  
133 2262 Lấy
dị vật âm đạo
         573,000  
809 2263 Khâu
rách cùng đồ âm đạo
       1,898,000  
810 2264 Làm
lại thành âm đạo, tầng sinh môn
       2,844,000  
    XIII.
NỘI KHOA
   
    A.
THẦN KINH
   
811 2332 Chọc
dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu
âm
         176,000  
812 2333 Chọc
tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn
của siêu âm
         176,000  
    C.
TIÊU HÓA
   
813 2353 Tiêm
xơ điều trị trĩ
   
814 2354 Chọc
dịch màng bụng
         137,000  
815 2355 Dẫn
lưu dịch màng bụng
         137,000  
816 2356 Chọc
hút áp xe thành bụng
         186,000  
    E.
DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG 
   
817 2384 Test
áp (Patch test) với các loại thuốc
         521,000  
    H.
CÁC KỸ THUẬT KHÁC
   
818 2388 Tiêm
dưới da
           11,400 Chỉ
áp dụng với người bệnh ngoại trú;
chưa bao gồm thuốc tiêm.
819 2389 Tiêm
bắp thịt
           11,400 Chỉ
áp dụng với người bệnh ngoại trú;
chưa bao gồm thuốc tiêm.
820 2390 Tiêm
tĩnh mạch
           11,400 Chỉ
áp dụng với người bệnh ngoại trú;
chưa bao gồm thuốc tiêm.
821 2391 Truyền
tĩnh mạch
           21,400 Chỉ
áp dụng với người bệnh ngoại trú;
chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
    XIV.
LAO (ngoại lao)
   
858 2430 Phẫu
thuật chỉnh hình khớp vai bị dính do lao
   
859 2431 Phẫu
thuật chỉnh hình khớp khuỷu bị dính do lao
   
    XV.
UNG BƯỚU- NHI
   
    A.
ĐẦU CỔ
   
868 2441 Cắt
u máu, u bạch mạch vùng đầu phức tạp, khó
       3,093,000  
869 2442 Cắt
u máu dưới da đầu có đường kính trên 10
cm
       1,126,000  
870 2443 Cắt
u máu dưới da đầu có đường kính 5
đến 10 cm
       1,126,000  
871 2444 Bóc,
cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu
đường kính trên 10 cm
       1,126,000  
872 2445 Phẫu
thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng mặt,
tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu
thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5
cm
       3,789,000 Chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế.
873 2447 Cắt
ung thư da có vá da rộng đường kính
dưới 5cm
       7,629,000  
874 2448 Cắt
ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm
       7,629,000  
875 2449 Cắt
u da vùng mặt, tạo hình.
       1,234,000  
876 2450 Cắt
u vùng tuyến mang tai
       4,623,000 Chưa
bao gồm dao siêu âm.
877 2451 Cắt
u phần mềm vùng cổ
       2,627,000  
878 2452 Cắt
u nang bạch huyết vùng cổ
   
879 2454 Cắt
nang giáp móng
       2,133,000  
880 2455 Cắt
u da đầu lành, đường kính từ5 cm trở
lên
       1,126,000  
881 2456 Cắt
u da đầu lành, đường kính dưới5 cm
         705,000  
882 2457 Bóc,
cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu
đường kính dưới 10 cm
   
883 2458 Cắt
u máu dưới da đầu có đường kính
dưới 5 cm
   
    B.
THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG 
   
136 2460 Cắt
u não có sử dụng vi phẫu
       7,447,000 Chưa
bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
137 2463 Cắt
u não không sử dụng kỹ thuật định vị
   
    C.
HÀM – MẶT
   
889 2497 Cắt
u dây thần kinh số VIII
       6,065,000  
892 2510 Cắt
u máu – bạch mạch vùng hàm mặt
       3,093,000  
894 2512 Cắt
u cơ vùng hàm mặt
       2,627,000  
896 2524 Cắt
ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt
tại chỗ
       7,629,000  
898 2527 Cắt
ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạchdưới
hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại
chỗ
       7,629,000  
899 2528 Cắt
ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới
hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa
       7,629,000  
900 2529 Cắt
ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạchdưới
hàm và hạch cổ
       7,629,000  
901 2531 Cắt
bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai
hoặc dưới hàm trên 5 cm
       3,144,000 Chưa
bao gồm máy dò thần kinh.
902 2532 Cắt
u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính
trên 5 cm
       2,627,000  
903 2533 Cắt
u xơ vùng hàm mặt đường kính trên3 cm
       2,627,000  
904 2534 Cắt
bỏ nang xương hàm dưới 2cm
       2,927,000  
905 2535 Cắt
u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính
dưới5 cm
       2,627,000  
906 2536 Cắt
u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
       2,627,000  
907 2538 Cắt
bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai
hoặc dưới hàm từ2-5 cm
       3,144,000 Chưa
bao gồm máy dò thần kinh.
141 2578 Cắt
u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
       4,623,000 Chưa
bao gồm dao siêu âm.
143 2587 Cắt
u amidan qua đường miệng [gây mê]
       1,085,000  
    Cắt
u amidan qua đường miệng [gây mê, dùng coblator]
       2,355,000 Bao
gồm cả Coblator.
    Cắt
u amidan qua đường miệng [dao
plasma/laser/điện]
       1,648,000  
145 2594 Cắt
tuyến nước bọt dưới hàm
       4,623,000 Chưa
bao gồm dao siêu âm.
146 2602 Cắt
u cuộn cảnh
       7,539,000  
    D.
MẮT
   
    E.
LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI
   
910 2628 Cắt
u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương
đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
       3,093,000  
911 2640 Cắt
u máu, u bạch huyết đường kính 5 – 10cm
       3,014,000  
149 2640 Cắt
u máu, u bạch huyết đường kính 5 – 10cm
       3,014,000  
    G.
TIÊU HÓA – BỤNG
   
151 2662 Cắt
đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
   
    I.
TIẾT NIỆU – SINH DỤC
   
    K.
PHỤ KHOA
   
152 2721 Cắt
u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to,
dính, cắm sâu trong tiểu khung
       6,111,000  
153 2723 Cắt
ung thư­ buồng trứng lan rộng
       6,130,000  
155 2728 Cắt
ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn +
2 phần phụ + mạc nối lớn
       6,130,000  
156 2729 Cắt
u nang buồng trứng xoắn
       2,944,000  
157 2731 Cắt
u nang buồng trứng và phần phụ
       2,944,000  
158 2734 Bóc
nang tuyến Bartholin
   
159 2736 Mổ
bóc nhân xơ vú
         984,000  
    XVII.
TẠO HÌNH THẨM MỸ
   
    B.
PHẪU THUẬT THẨM MỸ 
   
    3.
Mắt
   
918 2913 Phẫu
thuật chuyển gân điều trị hở mi
       2,192,000  
922 2919 Phẫu
thuật tạo hình mi mắt toàn bộ
       4,770,000  
    4.
Môi
   
925 2924 Phẫu
thuật tạo hình môi toàn bộ
       2,593,000  
926 2925 Phẫu
thuật tạo hình môi từng phần
       2,493,000  
    5.
Tai
   
931 2932 Phẫu
thuật tạo hình từng phần vành tai
       4,770,000  
932 2933 Phẫu
thuật tạo hình vành tai kết hợp các bộ
phận xung quanh
       4,770,000  
    6.
Mũi
   
    7.
Bụng
   
    8.
Sinh dục
   
945 2948 Phẫu
thuật tạo hình da dương vật trong mất da
dương vật
       4,235,000  
    9.
Các kỹ thuật chung
   
949 2952 Phẫu
thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt có
cuống
       4,770,000  
950 2953 Phẫu
thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt
tại chỗ
       3,601,000  
952 2955 Phẫu
thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân điều
trị teo da
       3,980,000  
961 2967 Phẫu
thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới
5cm: Cắt khâu đơn giản
   
962 2968 Phẫu
thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Cắt
khâu đơn giản
   
    C.
CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ
ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG
   
971 2983 Phẫu
thuật đặt túi giãn da các cỡ điều trị
sẹo bỏng
       3,895,000  
976 2988 Ghép
xương, mỡ và các vật liệu khác điều
trị sẹo bỏng
       3,980,000  
    XVIII.
DA LIỄU
   
    A.
NỘI KHOA DA LIỄU 
   
160 2996 Điều
trị bệnh da bằng ngâm, tắm 
   
983 2996 Điều
trị bệnh da bằng ngâm, tắm 
   
161 2998 Đắp
mặt nạ điều trị bệnh da
         195,000  
985 3002 áp
nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da
         332,000  
164 3007 Chăm
sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng:
Lyell, Stevens-Johnson
   
988 3008 Điều
trị sẹo xấu bằng hoá chất
         285,000  
989 3009 Điều
trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic
         285,000  
990 3010 Chấm
TCA điều trị sẹo lõm
         285,000  
    B.
ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU 
   
165 3011 Điều
trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng
laser: YAG-KTP, Argon…
       1,230,000  
991 3012 Điều
trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc
tố bằng laser: YAG-KTP, Rubi, 1PL…
       1,230,000  
997 3021 Phẫu
thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng
       1,056,000  
1000 3024 Thay
băng người bệnh chợt, loét da trên  20% diện tích cơ thể
   
1001 3025 Cắt
lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy
tiết dưới 20% diện tích cơ thể
         410,000  
1002 3026 Cắt
lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy
tiết trên20% diện tích cơ thể
         547,000  
1004 3028 Điều
trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung
   
1008 3033 Nạo
vét lỗ đáo không viêm xương
         546,000  
1009 3034 Nạo
vét lỗ đáo có viêm xương
         628,000  
1010 3035 Điều
trị hạt cơm bằng đốt điện,
plasma, laser, nitơ lỏng
         333,000  
1011 3036 Điều
trị hạt cơm phẳng bằng đốt
điện, plasma, laser, nitơ lỏng
         333,000  
1012 3037 Điều
trị chứng dày sừng bằng đốt
điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt
bỏ
         333,000  
1013 3038 Điều
trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt
điện, plasma, laser, nitơ lỏng
         333,000  
1014 3039 Điều
trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma,
laser, nitơ lỏng
         333,000  
1015 3040 Điều
trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện,
plasma, laser, nitơ lỏng
         333,000  
1016 3041 Điều
trị các thương tổn có sùi bằng đốt
điện, plasma, laser, nitơ lỏng
         333,000  
1017 3042 Điều
trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt
điện, plasma, laser, nitơ lỏng
         333,000  
1018 3043 Điều
trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt
điện, plasma, laser, nitơ lỏng
         333,000  
1019 3044 Điều
trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt
điện, plasma, laser, nitơ lỏng
         333,000  
1020 3045 Điều
trị mắt cá chân bằng đốt điện,
plasma, laser, nitơ lỏng
         333,000  
170 3046 Điều
trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser,
nitơ lỏng
         333,000  
1021 3047 Điều
trị sẩn cục bằng đốt điện,
plasma, laser, nitơ lỏng
         333,000  
    XIX.
NGOẠI KHOA
   
    A.
ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO
   
171 3049 Tạo
hình hộp sọ
       5,589,000 Chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế.
173 3060 Ghép
khuyết xương sọ
       4,557,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới titan,
ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu
sinh học.
174 3067 Phẫu
thuật viêm xương sọ
       5,389,000 Chưa
bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.
175 3068 Lấy
máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng
cứng, trong não
       5,081,000 Chưa
bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết
sọ.
    C.
TIÊU HÓA – BỤNG
   
    1.
Thực quản
   
176 3277 Phẫu
thuật điều trị thoát vị hoành
   
    2.
Dạ dày
   
177 3288 Phẫu
thuật điều trị co thắt tâm vị
   
178 3292 Mở
dạ dày lấy bã thức ăn
       2,514,000 Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối.
179 3296 Mở
cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại
môn vị)
   
180 3297 Mở
thông dạ dày
       2,514,000 Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối.
181 3298 Khâu
lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
       3,579,000  
    3.
Ruột non – ruột già
   
182 3302 Phẫu
thuật điều trị teo ruột
       4,629,000 Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối.
183 3303 Phẫu
thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng
ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân
tạo
       3,579,000  
184 3307 Phẫu
thuật điều trị tắc ruột phân su
       4,293,000 Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối.
185 3308 Phẫu
thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc
mạc thai nhi
       4,293,000 Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối.
186 3310 Phẫu
thuật tắc ruột do giun
       3,579,000  
187 3311 Phẫu
thuật điều trị xoắn ruột
       2,498,000  
    Phẫu
thuật điều trị xoắn ruột
       4,629,000 Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối.
188 3312 Phẫu
thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột
hoại tử biến chứng
       4,629,000 Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối.
189 3314 Phẫu
thuật điều trị tắc ruột do dính/dây
chằng có cắt nối ruột
       4,293,000 Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối.
190 3315 Làm
hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ
sinh
       2,514,000 Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối.
191 3317 Phẫu
thuật tháo lồng không cắt ruột
       1,965,000  
192 3323 Phẫu
thuật điều trị bệnh phình đại tràng
bẩm sinh 1 thì
       2,944,000 Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối.
193 3324 Phẫu
thuật điều trị bệnh phình đại tràng
bẩm sinh 2 thì
   
194 3326 Tháo
lồng bằng bơm khí/nước
         137,000  
    4.
Hậu môn – trực tràng
   
196 3333 Phẫu
thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng
       4,661,000  
197 3338 Phẫu
thuật tạo hình hậu môn
   
199 3343 Phâu
thuật điều trị dị tật hậu môn
trực tràng một thì
       4,661,000  
201 3345 Phẫu
thuật điều trị 
rò hậu  môn tiền
đình 1 thì/2 thì
   
202 3347 Phẫu
thuật sa trực tràng không cắt ruột
   
203 3348 Phẫu
thuật điều trị rò cạnh hậu môn
       2,562,000 Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu
cầm máu.
204 3351 Phẫu
thuật điều trị dị tật hậu môn
trực tràng bằng đường bụng kết
hợp đường sau trực tràng
       6,933,000 Chưa
bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy
cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt
nối.
205 3374 Nong
hậu môn dưới gây mê
   
    5.
Bẹn – Bụng
   
206 3384 Phẫu
thuật thoát vị khó: đùi, bịt
       3,258,000 Chưa
bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật
liệu cầm máu.
207 3385 Phẫu
thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ
bụng
       2,832,000  
208 3389 Phẫu
thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối
ruột
       4,293,000 Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối.
209 3390 Phẫu
thuật cắt u sau phúc mạc
       5,712,000 Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
210 3393 Cắt
teratoma/u tế bào mầm vùng cùng cụt bằng
đường mổ cùng cụt
       4,670,000 Chưa
bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
211 3394 Phẫu
thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
       2,664,000 Chưa
bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy
cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt
nối.
212 3396 Phẫu
thuật thoát vị rốn nghẹt
       3,258,000 Chưa
bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật
liệu cầm máu.
    D.
GAN- MẬT – LÁCH – TỤY
   
    1.Gan    
213 3412 Cắt
hạ phân thùy gan
       8,133,000 Chưa
bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm,
dao cắt hàn mạch, hàn mô.
214 3415 Khâu
vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
       5,273,000 Chưa
bao gồm vật liệu cầm máu.
    2.
Mật
   
215 3427 Cắt
túi mật
       4,523,000  
216 3428 Cắttúi
mật, mở ống mật chủ lấy sỏi,
dẫn lưu Kehr
       4,499,000 Chưa
bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán
sỏi.
217 3437 Nối
ống mật chủ – hỗng tràng
       4,399,000  
218 3442 Nối
túi mật – hỗng tràng
       4,399,000  
219 3443 Dẫn
lưu túi mật
       2,664,000 Chưa
bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy
cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt
nối.
220 3444 Dẫn
lưu nang ống mật chủ
       2,664,000 Chưa
bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy
cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt
nối.
    3.
Lách – Tuỵ
   
221 3456 Cắt
đuôi tuỵ
       4,485,000 Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
222 3458 Dẫn
lưu áp xe tụy
       2,832,000  
224 3460 Dẫn
lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc
nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
       2,664,000 Chưa
bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy
cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt
nối.
225 3461 Cắt
lách bán phần do chấn thương
       4,472,000 Chưa
bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
226 3463 Cắt
lách toàn bộ do chấn thương
       4,472,000 Chưa
bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
227 3474 Tạo
hình phần nối bể thận- niệu quản
       5,390,000  
228 3475 Lấy
sỏi san hô thận
       4,098,000  
229 3476 Lấy
sỏi mở bể thận trong xoang
       4,098,000  
230 3479 Lấy
sỏi bể thận ngoài xoang
       4,098,000  
231 3488 Dẫn
lưu thận 
   
    2.
Niệu quản 
   
232 3491 Cắt
nối niệu quản
       5,390,000  
234 3498 Dẫn
lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên
       2,664,000 Chưa
bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy
cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt
nối.
235 3499 Đóng
dẫn lưu niệu quản 1 bên/ 2 bên
   
236 3500 Trồng
niệu quản vào bàng quang 1bên/ 2 bên
   
    3.
Bàng quang 
   
237 3509 Tạo
hình cổ bàng quang
   
    Đ.
TIẾT NIỆU – SINH DỤC
   
    3.
Bàng quang 
   
1023 3529 Dẫn
lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông
   
    5.
Sinh dục 
   
1026 3587 Phẫu
thuật hạ lại tinh hoàn
       2,321,000  
1027 3589 Phẫu
thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt
       3,258,000 Chưa
bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật
liệu cầm máu.
1028 3590 Phẫu
thuật thoát vị đùi đùi nghẹt
       3,258,000 Chưa
bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật
liệu cầm máu.
1029 3599 Phẫu
thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên
       3,258,000 Chưa
bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật
liệu cầm máu.
    E.
CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
   
    1.
Cột sống – Ngực
   
1033 3610 Ghép
xương chấn thương cột sống thắt
lưng
       4,634,000 Chưa
bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương.
238 3611 Cắt
lá xương sống
   
239 3612 Kết
hợp xương cột sống cổ lối
trước
       5,197,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay
thế xương, miếng ghép cột sống,
đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
240 3613 Kết
hợp xương cột sống cổ lối sau
       5,197,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay
thế xương, miếng ghép cột sống,
đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
1034 3616 Cố
định cột sống bằng vít qua cuống
       5,328,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương
bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế
xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
1035 3617 Phẫu
thuật kết hợp xương, ghép xương sau
trượt đốt sống L4-5, L5-Si
       4,634,000 Chưa
bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương.
1036 3625 Phẫu
thuật chỉnh vẹo cột sống
       8,871,000 Chưa
bao gồm xương bảo quản, đốt sống
nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế
xương, miếng ghép cột sống, đĩa
đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
242 3627 Nắn
trượt và cố định cột sống trong
trượt đốt sống
       5,328,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương
bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế
xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
243 3631 Cố
định cột sống và hàn khớp qua liên thân
đường sau (PLiP)
       5,328,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương
bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế
xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
1039 3632 Cố
định cột sống và hàn khớp liên thân
đốt phía sau qua lỗ liên hợp (TLiP)
       5,328,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương
bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế
xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
1040 3635 Cắt
bỏ dây chằng vàng
       4,498,000  
244 3641 Phẫu
thuật kết hợp xương cột sống
ngực
       5,328,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương
bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế
xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
245 3642 Phẫu
thuật kết hợp xương cột sống
thắt lưng
       5,328,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương
bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế
xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
    2.
Vai
   
246 3644 Phẫu
thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị
đầu, tam đầu
   
247 3645 Phẫu
thuật điều trị vẹo cổ
       3,570,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cố định ngoài, xương nhân
tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.
1042 3646 Cố
định nẹp vít gãy trật khớp vai
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1043 3647 Phẫu
thuật trật khớp cùng đòn
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1044 3648 Tháo
khớp vai
       3,741,000  
1045 3649 Phẫu
thuật kết hợp xương điều trị gãy
xương đòn
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
248 3650 Lấy
u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép
xương đồng loại điều trị u
xương
       4,634,000 Chưa
bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương.
    3.
Cánh, cẳng tay
   
1047 3655 Tái
tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên
   
251 3656 Phẫu
thuật kết hợp xương không mở ổ gãy
dưới C Arm
       5,122,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1049 3660 Kéo
dài chi trên bằng phương pháp 1lizarov
       4,672,000 Chưa
bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp,
vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thấy thế xương, kim.
1050 3661 Phẫu
thuật điều trị vẹo khuỷu, đục
sửa trục
       3,985,000 Chưa
bao gồm kim.
1051 3662 Cố
định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1052 3663 Phẫu
thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương
thần kinh hoặc mạch máu
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1053 3664 Cố
định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh
tay
       3,985,000 Chưa
bao gồm kim.
1054 3665 Cố
định nẹp vít gãy thân xương cánh tay
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1055 3666 Phẫu
thuật cứng duỗi khớp khuỷu
       3,570,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cố định ngoài, xương nhân
tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.
1056 3667 Phẫu
thuật dính khớp khuỷu
       2,758,000  
1057 3668 Cắt
đoạn khớp khuỷu
       3,741,000  
1058 3669 Phẫu
thuật trật khớp khuỷu
       3,985,000 Chưa
bao gồm kim.
1059 3671 Phẫu
thuật dính khớp khuỷu
       2,758,000  
252 3672 Phẫu
thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
       2,758,000  
1060 3673 Phẫu
thuật can lệnh đầu dưới xương
quay
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
253 3674 Phẫu
thuật di chứng bại liệt chi trên
   
1061 3675 Phẫu
thuật gãy đầu dưới xương quay và
trật khớp quay trụ dưới
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
254 3676 Nắn
găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1063 3679 Phẫu
thuật gãy Monteggia
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1064 3680 Cắt
cụt cánh tay
       3,741,000  
1065 3681 Tháo
khớp khuỷu
       3,741,000  
1066 3682 Cắt
cụt cẳng tay
       3,741,000  
1067 3683 Tháo
khớp cổ tay
       3,741,000  
1068 3684 Phẫu
thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1069 3685 Phẫu
thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ,
nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
       2,887,000  
1070 3686 Phẫu
thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
       2,887,000  
1071 3687 Phẫu
thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ,
nạo, dẫn lưu
       2,887,000  
1072 3688 Phẫu
thuật cố định nẹp vít gãy hai xương
cẳng tay
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1073 3689 Phẫu
thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương
cẳng tay
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
255 3690 Phẫu
thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương
cẳng tay
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
    4.
Bàn, ngón tay
   
1074 3692 Phẫu
thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp
       4,616,000  
256 3694 Đặt
vít gãy trật xương thuyền
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1075 3695 Phẫu
thuật chuyển cơ giang ngắn ngón 1 điều
trị tách ngón 1 bẩm sinh
       2,887,000  
1077 3698 Phẫu
thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do
liệt vận động
       2,925,000  
1078 3699 Kéo
dài ngón tay bằng khung cố định ngoài
       4,672,000 Chưa
bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp,
vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thấy thế xương, kim.
258 3700 Phẫu
thuật tạo gấp cổ tay do bại não
       3,570,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cố định ngoài, xương nhân
tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.
259 3701 Phẫu
thuật Capsulodesis Zancolli giải quyết biến
dạng vuốt trụ
       3,570,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cố định ngoài, xương nhân
tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.
1080 3703 Găm
đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1084 3708 Phẫu
thuật chuyển ngón thay thế ngón cái
       6,153,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít,
mạch máu nhân tạo.
1085 3709 Chuyển
ngón có cuống mạch nuôi
       4,957,000  
1086 3710 Phẫu
thuật cắt bỏ ngón tay thừa
       2,887,000  
1087 3711 Tháo
bỏ các ngón tay, đốt ngón tay
       2,887,000  
1088 3712 Phẫu
thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp
xương với Kirschner hoặc nẹp vít
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
    5.
Hông – Đùi
   
261 3713 Phẫu
thuật điều trị trật khớp háng bẩm
sinh
       3,250,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
1089 3714 Phẫu
thuật điều trị Perthes (cắt xương
tạo varus)
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
262 3715 Phẫu
thuật điều trị Perthes (cắt xương
chậu, tạo mái che đầu xương đùi)
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1090 3716 Phẫu
thuật cứng cơ may
       3,570,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cố định ngoài, xương nhân
tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.
1091 3717 Phẫu
thuật kết hợp xương điều trị gãy
ổ cối phức tạp
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
263 3718 Phẫu
thuật kết hợp xương điều trị gãy
khung chậu
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1092 3719 Phẫu
thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị
ngắn chi
       4,672,000 Chưa
bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp,
vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thấy thế xương, kim.
264 3721 Phẫu
thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh
liên tục điều trị viêm xương tủy giai
đoạn trung gian
   
1094 3721 Phẫu
thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh
liên tục điều trị viêm xương tủy giai
đoạn trung gian
   
1095 3722 Phẫu
thuật toác khớp mu
       3,985,000 Chưa
bao gồm kim.
265 3723 Tháo
khớp háng
       3,741,000  
1096 3724 Làm
cứng khớp ở tư­ thế chức năng
       3,649,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.
1097 3725 Đóng
đinh xương đùi mở, ngược dòng
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1098 3726 Phẫu
thuật cắt cụt đùi
       3,741,000  
1099 3727 Kết
xương đinh nẹp một khối gãy liền
mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1100 3728 Kết
xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu,
liên lồi cầu
       3,985,000 Chưa
bao gồm kim.
1101 3729 Phẫu
thuật viêm xương khớp háng
       2,887,000  
1102 3730 Phẫu
thuật trật khớp háng
       3,250,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
266 3731 Phẫu
thuật vỡ trần ổ khớp háng
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1103 3732 Đặt
đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1106 3738 Đặt
nẹp vít điều trịgãy mâm chày và đầu trên
xương chày
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1108 3740 Cắt
cụt dưới mấu chuyển xương đùi
       3,741,000  
1109 3741 Phẫu
thuật viêm xương đùi đục, mổ,
nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
       2,887,000  
1110 3742 Phẫu
thuật xơ cứng cơ thẳng trước
       3,570,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cố định ngoài, xương nhân
tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.
268 3743 Cố
định ngoài điều trị gãy khung chậu
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1111 3744 Cố
định ngoài điều trị gãy xương đùi
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
    6.
Khớp gối 
   
1113 3746 Tạo
hình dây chằng chéo khớp gối
       3,151,000  
1114 3747 Lấy
bỏ sụn chêm khớp gối
       3,151,000  
1115 3748 Phẫu
thuật trật khớp gối bẩm sinh
       3,570,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cố định ngoài, xương nhân
tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.
1117 3750 Phẫu
thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
       3,570,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cố định ngoài, xương nhân
tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.
1118 3751 Phẫu
thuật thay lại dây chằng chéo trước khớp
gối
       3,151,000  
1119 3752 Phẫu
thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài
gân cơ gấp gối, cắt thần kinh
       3,570,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cố định ngoài, xương nhân
tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.
1120 3753 Phẫu
thuật Egger tạo gấp khớp gối do bại não
trong trường hợp nặng
       3,570,000 Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cố định ngoài, xương nhân
tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.
269 3754 Néo
ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1121 3755 Tháo
khớp gối
       3,741,000  
    7.
Cẳng chân 
   
1123 3758 Đóng
đinh xương chày mở
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1124 3759 Đặt
nẹp vít gãy thân xương chày
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1125 3760 Đặt
nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1126 3761 Phẫu
thuật chân chữ O
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1127 3762 Phẫu
thuật chân chữ X
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1128 3763 Phẫu
thuật co gân Achille
       2,963,000 Chưa
bao gồm gân nhân tạo.
270 3765 Phẫu
thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có
ghép xương
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
271 3766 Phẫu
thuật khớp giả xương chầy
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
272 3768 Chuyển
cân liệt thần kinh mác nông
       2,925,000  
1129 3769 Phẫu
thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do
liệt vận động
       2,925,000  
273 3770 Phẫu
thuật di chứng bại liệt chi dưới
   
275 3773 Cố
định ngoài điều trị gãy xương
cẳng chân
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
276 3774 Cắt
lọc vết thương gẫy xương hở,
nắn chỉnh cố định tạm thời
       4,616,000  
1131 3774 Cắt
lọc vết thương gẫy xương hở,
nắn chỉnh cố định tạm thời
       4,616,000  
1132 3775 Cắt
cụt cẳng chân
       3,741,000  
1133 3776 Phẫu
thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ,
nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
       2,887,000  
1134 3777 Phẫu
thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh
liên tục điều trị viêm xương tủy giai
đoạn trung gian
       2,887,000  
1135 3778 Găm
Kirschner trong gãy mắt cá
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1136 3779 Kết
hợp xương trong trong gãy xương mác
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
    8.
Cổ chân, bàn chân, ngón chân 
   
277 3780 Phẫu
thuật điều trị bàn chân khoèo do bại não
       2,829,000 Chưa
bao gồm phương tiện cố định: khung
cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc,
xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
278 3781 Phẫu
thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt
bẩmsinh
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
279 3783 Phẫu
thuật điều trị tách bàn chân (càng cua)
       2,790,000  
280 3784 Phẫu
thuật điều trị bàn chân lồi- xoay ngoài
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
281 3785 Kết
hợp xương điều trị gãy xương bàn,
xương ngón chân
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1137 3786 Đặt
vít gãy thân xương sên
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
282 3787 Đặt
nẹp vít trong gãy trật xương chêm
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1138 3788 Phẫu
thuật Kirschner gãy thân xương sên
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1139 3789 Đặt
nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1140 3790 Phẫu
thuật chỉnh hình điều trị bàn chân khoèo
       2,829,000 Chưa
bao gồm phương tiện cố định: khung
cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc,
xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
1141 3791 Phẫu
thuật bàn chân duỗi đổ
       2,829,000 Chưa
bao gồm phương tiện cố định: khung
cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc,
xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
1142 3792 Tháo
một nửa bàn chân trước
       3,741,000  
1143 3793 Cắt
lọc vết thương gẫy xương hở,
nắn chỉnh cố định tạm thời
       4,616,000  
1144 3794 Đặt
nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài
hoặc Dupuytren
       3,750,000 Chưa
bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1145 3795 Tháo
khớp cổ chân
       3,741,000  
1146 3796 Tháo
khớp kiểu Pirogoff
       3,741,000  
1147 3797 Tháo
bỏ các ngón chân
       2,887,000  
1148 3798 Tháo
đốt bàn
       2,887,000  
    9.
Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)
   
1149 3800 Phẫu
thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau
chấn thương
       4,616,000  
1150 3801 Chuyển
vạt da có cuống mạch
       3,325,000  
1151 3802 Tạo
hình các vạt da che phủ, vạt trượt
       3,325,000  
1152 3803 Nối
gân gấp
       2,963,000 Chưa
bao gồm gân nhân tạo.
1153 3804 Gỡ
dính gân
       2,963,000 Chưa
bao gồm gân nhân tạo.
1154 3805 Khâu
nối thần kinh
       2,973,000  
1155 3806 Gỡ
dính thần kinh
       2,973,000  
1156 3807
da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm²
       4,228,000  
1157 3808 Phẫu
thuật màng da cổ (Pterygium Colli)
       3,325,000  
1158 3809 Ghép
da rời rộng mỗi chiều trên 5cm
       2,841,000  
1160 3811 Cắt
lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
       2,887,000  
1161 3812 Bơm
rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …)
   
1162 3813 Phẫu
thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
       2,758,000  
1163 3814 Dẫn
lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
   
1164 3815 Dẫn
lưu áp xe cơ đái chậu
       2,832,000  
1165 3816 Phẫu
thuật vết thương bàn tay, cắt lọc
đơn thuần
       2,887,000  
1166 3817 Chích
áp xe phần mềm lớn
         186,000  
1167 3818 Khâu
lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn
         257,000  
1168 3819 Nối
gân duỗi
       2,963,000 Chưa
bao gồm gân nhân tạo.
1169 3820 Tạo
hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản
       3,325,000  
1170 3821 Cắt
lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt
lọc vết thương đơn giản
         178,000  
1171 3822 Cắt
hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện
tích cơ thể
   
1172 3823 Cắt
hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10%
diện tích cơ thể
   
1173 3824
da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm²
       2,790,000  
1174 3825 Khâu
vết thương phần mềm dài trên 10cm [nông
>=10cm]
         237,000  
    Khâu
vết thương phần mềm dài trên 10cm [sâu >=10cm]
         305,000  
1175 3826 Thay
băng, cắt chỉ vết mổ
           32,900 Chỉ
áp dụng với người bệnh ngoại trú.
    Thay
băng, cắt chỉ vết mổ [<15cm]
           57,600 Chỉ
áp dụng với người bệnh ngoại trú.
Đối với người bệnh nội trú theo quy
định tại khoản 5 Điều 7 Thông tư này.
    Thay
băng, cắt chỉ vết mổ [>15cm – 30cm]
   
    Thay
băng, cắt chỉ vết mổ [>30cm – 50cm]
         112,000  
    Thay
băng, cắt chỉ vết mổ [<30cm nhiễm
trùng]
         134,000  
    Thay
băng, cắt chỉ vết mổ [30cm – 50cm nhiễm
trùng]
         179,000  
    Thay
băng, cắt chỉ vết mổ [>50cm nhiễm
trùng]
         240,000  
1176 3827 Khâu
vết thương phần mềm dài dưới 10cm
[nông]
         178,000  
    Khâu
vết thương phần mềm dài dưới 10cm
[sâu]
         257,000  
    10.
Nắn – Bó bột 
   
1178 3830 Nắn,
bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ
cối và trật khớp háng [bột liền]
         624,000  
    Nắn,
bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ
cối và trật khớp háng [bột tự cán]
         344,000  
1179 3831 Nắn,
bó bột chỉnh hình chân chữ O [bột liền]
         335,000  
    Nắn,
bó bột chỉnh hình chân chữ O [bột tự cán]
         254,000  
1180 3832 Nắn,
bó bột chỉnh hình chân chữ X [bột liền]
         335,000  
    Nắn,
bó bột chỉnh hình chân chữ X [bột tự cán]
         254,000  
1181 3833 Nắn,
bó bột gãy 1/3 trên xương đùi [bột liền]
         624,000  
    Nắn,
bó bột gãy 1/3 trên xương đùi [bột tự cán]
         344,000  
1182 3834 Nắn,
bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi [bột
liền]
         624,000  
    Nắn,
bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi [bột tự
cán]
         344,000  
1183 3835 Nắn,
bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi [bột
liền]
         624,000  
    Nắn,
bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi [bột
tự cán]
         344,000  
1184 3836 Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh [bột liền]
         714,000  
    Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh [bột tự
cán]
         324,000  
1186 3838 Nắn,
bó bột cột sống [bột liền]