fbpx
Giá, Danh mục kỹ thuật

Giá viện phí áp dụng theo thông tư 39/2018

BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ BỆNH VIỆN PHONG – DA LIỄU TRUNG ƯƠNG QUY HÒA
ÁP DỤNG TỪ NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2018 THEO TT39
TT BV TT BYT DANH MỤC KỸ THUẬT
(Tên được in trong tờ phơi thanh toán)
MÃ DÙNG CHUNG  GHI CHÚ
I HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN
2 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 01.0002.1778
3 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng 01.0007.0099
4 8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 01.0008.0100
5 9 Đặt catheter động mạch 01.0009.0098
8 19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường 01.0019.0004
9 20 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu 01.0020.0001
10 21 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu 01.0021.0001
5 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 01.0032.0299
6 34 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện 01.0034.0299
8 40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 01.0040.0081
B. HÔ HẤP
16 54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) 01.0054.0114
18 66 Đặt ống nội khí quản 01.0066.1888
19 67 Đặt nội khí quản 2 nòng 01.0067.1888
20 71 Mở khí quản cấp cứu 01.0071.0120
21 72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp 01.0072.0120
22 73 Mở khí quản thường quy 01.0073.0120
23 74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở 01.0074.0120
16 76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 01.0076.0200 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 5 Điều 7 Thông tư này.
17 77 Thay ống nội khí quản 01.0077.1888
20 80 Thay canuyn mở khí quản 01.0080.0206
24 86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 01.0086.0898 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
25 87 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 01.0087.0898 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
27 94 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ 01.0094.0111
21 128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ 01.0128.0209
22 132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ 01.0132.0209
28 135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ 01.0135.0209
29 136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ 01.0136.0209
30 137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ 01.0137.0209
31 138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ 01.0138.0209
23 144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển 01.0144.0209
C. THẬN – LỌC MÁU
35 162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ 01.0162.0121
36 164 Thông bàng quang 01.0164.0210
25 172 Đặt catheter lọc máu cấp cứu 01.0172.0101 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
26 173 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) 01.0173.0195 Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
27 174 Thận nhân tạo cấp cứu 01.0174.0195 Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
28 175 Thận nhân tạo thường qui 01.0175.0196 Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
29 176 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) 01.0176.0118 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
D. THẦN KINH
38 201 Soi đáy mắt cấp cứu 01.0201.0849
39 202 Chọc dịch tuỷ sống 01.0202.0083 Chưa bao gồm kim chọc dò.
40 207 Ghi điện não đồ cấp cứu 01.0207.1777
 Đ. TIÊU HOÁ
43 216 Đặt ống thông dạ dày 01.0216.0103
44 218 Rửa dạ dày cấp cứu 01.0218.0159
45 221 Thụt tháo 01.0221.0211
30 222 Thụt giữ 01.0222.0211
32 232 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu 01.0232.0140 Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)
49 239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu 01.0239.0001
33 240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 01.0240.0077
E. TOÀN THÂN
46 267 Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng (một lần) 01.0267.0203
01.0267.0204
01.0267.0205
52 276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương 01.0276.0000
G. XÉT NGHIỆM
53 284 Định nhóm máu tại gi­ường 01.0284.1269
53 287 Đo lactat trong máu 01.0287.1532
H. THĂM DÒ KHÁC
III. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU
VI. TIÊU HÓA
56 357 Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu 01.0357.0078
VII. CHỐNG ĐỘC
57 362 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc 01.0362.0074 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
59 364 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 01.0364.1169 Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú
61 368 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 01.0368.1889
II NỘI KHOA
A. Hô hấp
64 9 Chọc dò dịch màng phổi 02.0009.0077
65 11 Chọc hút khí màng phổi 02.0011.0079
66 15 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm 02.0015.0071
B. Tim mạch
56 112 Siêu âm Doppler mạch máu 02.0112.0004
68 113 Siêu âm Doppler tim 02.0113.0004
69 116 Siêu âm tim 4D 02.0116.0007 Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
57 121 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh 02.0121.0320
C. Thần kinh
58 145 Ghi điện não thường quy 02.0145.1777
70 150 Hút đờm hầu họng 02.0150.0114
72 163 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN 02.0163.0203
60 166 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) 02.0166.0283
D. Thận tiết niệu
75 184 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 02.0184.0102
76 185 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu 02.0185.0101 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
77 186 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu 02.0186.0101 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
62 202 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 02.0202.0115 Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.
63 211 Nong niệu đạo và đặt sonde đái 02.0211.0156
79 223 Nối thông động- tĩnh mạch 02.0223.0155
80 224 Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 02.0224.0153
81 225 Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo 02.0225.0154 Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
83 231 Rút catheter đường hầm 02.0231.0164
Đ. Tiêu hóa
65 243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 02.0243.0077
02.0243.0078
84 247 Đặt ống thông hậu môn 02.0247.0211
66 253 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu 02.0253.0135
69 272 Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori 02.0272.0134
70 289 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 02.0289.0143
71 290 Nội soi can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa 02.0290.0500
85 314 Siêu âm ổ bụng 02.0314.0001
72 322 Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm 02.0322.0078
73 325 Siêu âm can thiệp – chọc hút mủ ổ áp xe gan 02.0325.0166
75 334 Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng 02.0334.0166
E. Cơ xương khớp
86 342 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ 02.0342.0086
87 349 Hút dịch khớp gối 02.0349.0112
76 350 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm 02.0350.0113
88 351 Hút dịch khớp háng 02.0351.0112
89 353 Hút dịch khớp khuỷu 02.0353.0112
78 354 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm 02.0354.0113
90 355 Hút dịch khớp cổ chân 02.0355.0112
79 356 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm 02.0356.0113
91 357 Hút dịch khớp cổ tay 02.0357.0112
80 358 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm 02.0358.0113
92 359 Hút dịch khớp vai 02.0359.0112
81 360 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm 02.0360.0113
82 381 Tiêm khớp gối 02.0381.0213 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
83 382 Tiêm khớp háng 02.0382.0213 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
84 383 Tiêm khớp cổ chân 02.0383.0213 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
85 384 Tiêm khớp bàn ngón chân 02.0384.0213 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
86 385 Tiêm khớp cổ tay 02.0385.0213 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
87 388 Tiêm khớp khuỷu tay 02.0388.0213 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
88 389 Tiêm khớp vai 02.0389.0213 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
89 392 Tiêm khớp đòn- cùng vai 02.0392.0213 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
I. Hô hấp
94 432 Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 02.0432.0078
VI. Cơ xương khớp
VII. Dị ứng – Miễn dịch lâm sàng
96 588 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc) 02.0588.0313
97 589 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh 02.0589.0313
98 590 Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc 02.0590.0315
99 591 Test nội bì nhanh đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh 02.0591.0315
100 592 Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc 02.0592.0314
101 593 Test nội bì chậm đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh 02.0593.0314
102 594 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) 02.0594.0307
103 595 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm 02.0595.0307
104 596 Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) 02.0596.0305
III NHI KHOA
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN
115 19 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ 03.0019.1798
118 29 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 03.0029.0192
119 41 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 03.0041.0004
B. HÔ HẤP
121 58 Thở máy bằng xâm nhập 03.0058.0209
90 76 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. 03.0076.0114
122 77 Đặt ống nội khí quản 03.0077.1888
123 78 Mở khí quản 03.0078.0120
91 81 Bơm rửa màng phổi 03.0081.0071
124 82 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) 03.0082.0209
125 83 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản 03.0083.0209
93 101  Thay canuyn mở khí quản 03.0101.0206
94 102  Chăm sóc lỗ mở khí quản 03.0102.0200 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 5 Điều 7 Thông tư này.
130 113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp 03.0113.0297
C. THẬN – LỌC MÁU
98 117 Đặt catheter lọc máu cấp cứu 03.0117.0101 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
131 129 Mở thông bàng quang trên xương mu 03.0129.0121
132 133 Thông tiểu 03.0133.0210
D. THẦN KINH
133 146 Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh 03.0146.0083 Chưa bao gồm kim chọc dò.
Đ. TIÊU HÓA
134 167 Đặt ống thông dạ dày 03.0167.0103
102 178 Đặt sonde hậu môn 03.0178.0211
136 179 Thụt tháo phân 03.0179.0211
E. TOÀN THÂN
104 191 Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại gi­ường 03.0191.1510
139 202 Băng bó vết thương 03.0202.0000
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN
A. KỸ THUẬT CHUNG
106 272 Laser châm 03.0272.0243
107 273 Mai hoa châm 03.0273.0224
108 276 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy 03.0276.0252 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
109 280 Xông thuốc bằng máy 03.0280.0286
110 281 Ngâm thuốc YHCT toàn thân 03.0281.0249
111 284 Sắc thuốc thang 03.0284.0252 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
112 285 Ngâm thuốc YHCT bộ phận 03.0285.0249
114 288 Chườm ngải 03.0288.0228
115 289 Hào châm 03.0289.0224
116 290 Nhĩ châm 03.0290.0224
117 291 Ôn châm 03.0291.0224
D. CẤY CHỈ
142 405 Cấy chỉ điều trị liệt  chi trên 03.0405.0227
143 406 Cấy chỉ điều trị liệt  chi dưới 03.0406.0227
144 407 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người 03.0407.0227
145 409 Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh 03.0409.0227
146 410 Cấy chỉ điều trị teo cơ 03.0410.0227
147 411 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ 03.0411.0227
148 412 Cấy chỉ điều trị bại não 03.0412.0227
149 414 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai 03.0414.0227
150 417 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng 03.0417.0227
151 420 Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược 03.0420.0227
152 422 Cấy chỉ điều trị động kinh 03.0422.0227
153 423 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu 03.0423.0227
154 424 Cấy chỉ điều trị mất ngủ 03.0424.0227
155 425 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính 03.0425.0227
156 426 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh 03.0426.0227
157 427 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V 03.0427.0227
158 428 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 03.0428.0227
159 430 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình 03.0430.0227
160 431 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực 03.0431.0227
161 433 Cấy chỉ điều trị viêm xoang 03.0433.0227
162 434 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng 03.0434.0227
163 435 Cấy chỉ điều trị hen phế quản 03.0435.0227
164 437 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn 03.0437.0227
165 438 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn 03.0438.0227
166 441 Cấy chỉ điều trị đau dạ dày 03.0441.0227
167 442 Cấy chỉ điều trị nôn, nấc 03.0442.0227
168 443 Cấy chỉ điều trị dị ứng 03.0443.0227
169 444 Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp 03.0444.0227
170 445 Cấy chỉ điều trị thoái hoá khớp 03.0445.0227
171 446 Cấy chỉ điều trị đau lưng 03.0446.0227
172 447 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ 03.0447.0227
173 448 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai 03.0448.0227
174 449 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy 03.0449.0227
175 451 Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ 03.0451.0227
176 452 Cấy chỉ điều trị táo bón 03.0452.0227
177 453 Cấy chỉ điều trị đái dầm 03.0453.0227
178 454 Cấy chỉ điều trị bí đái 03.0454.0227
179 455 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật 03.0455.0227
180 457 Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 03.0457.0227
181 458 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 03.0458.0227
Đ. ĐIỆN CHÂM
182 462 Điện châm điều trị liệt chi trên 03.0462.0230
183 463 Điện châm điều trị liệt chi dưới 03.0463.0230
184 464 Điện châm điều trị liệt nửa người 03.0464.0230
185 465 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ 03.0465.0230
186 466 Điện châm điều trị teo cơ 03.0466.0230
187 467 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ 03.0467.0230
188 468 Điện châm điều trị bại não 03.0468.0230
189 473 Điện châm điều trị khàn tiếng 03.0473.0230
190 478 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 03.0478.0230
191 479 Điện châm điều trị mất ngủ 03.0479.0230
192 480 Điện châm điều trị stress 03.0480.0230
193 481 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính 03.0481.0230
194 483 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 03.0483.0230
195 484 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 03.0484.0230
196 492 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 03.0492.0230
197 495 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 03.0495.0230
198 496 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta 03.0496.0230
199 498 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận 03.0498.0230
200 499 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp 03.0499.0230
201 501 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện 03.0501.0230
202 502 Điện châm điều trị táo bón 03.0502.0230
203 503 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá 03.0503.0230
204 504 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác 03.0504.0230
205 506 Điện châm điều trị bí đái 03.0506.0230
206 507 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 03.0507.0230
207 508 Điện châm điều trị cảm cúm 03.0508.0230
208 509 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp 03.0509.0230
209 512 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 03.0512.0230
210 513 Điện châm điều trị  liệt tứ chi do chấn thương cột sống 03.0513.0230
211 514 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 03.0514.0230
212 519 Điện châm điều trị hen phế quản 03.0519.0230
213 520 Điện châm điều trị tăng huyết áp 03.0520.0230
214 521 Điện châm điều trị huyết áp thấp 03.0521.0230
215 522 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 03.0522.0230
216 523 Điện châm điều trị đau ngực sườn 03.0523.0230
217 524 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh 03.0524.0230
218 525 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp 03.0525.0230
219 526 Điện châm điều trị thoái hoá khớp 03.0526.0230
220 527 Điện châm điều trị đau lưng 03.0527.0230
221 528 Điện châm điều trị đau mỏi cơ 03.0528.0230
222 529 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai 03.0529.0230
223 530 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy 03.0530.0230
224 531 Điện châm điều trị chứng tic 03.0531.0230
E. THUỶ CHÂM
225 532 Thuỷ châm điều trị liệt 03.0532.0271 Chưa bao gồm thuốc.
226 533 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên 03.0533.0271 Chưa bao gồm thuốc.
227 534 Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới 03.0534.0271 Chưa bao gồm thuốc.
228 535 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người 03.0535.0271 Chưa bao gồm thuốc.
229 536 Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ 03.0536.0271 Chưa bao gồm thuốc.
230 537 Thuỷ châm điều trị teo cơ 03.0537.0271 Chưa bao gồm thuốc.
231 538 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ 03.0538.0271 Chưa bao gồm thuốc.
232 544 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng 03.0544.0271 Chưa bao gồm thuốc.
233 548 Thuỷ châm điều trị động kinh 03.0548.0271 Chưa bao gồm thuốc.
234 549 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 03.0549.0271 Chưa bao gồm thuốc.
235 550 Thuỷ châm điều trị mất ngủ 03.0550.0271 Chưa bao gồm thuốc.
236 551 Thuỷ châm điều trị stress 03.0551.0271 Chưa bao gồm thuốc.
237 552 Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính 03.0552.0271 Chưa bao gồm thuốc.
238 553 Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây  thần kinh 03.0553.0271 Chưa bao gồm thuốc.
239 554 Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 03.0554.0271 Chưa bao gồm thuốc.
240 555 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 03.0555.0271 Chưa bao gồm thuốc.
241 561 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình 03.0561.0271 Chưa bao gồm thuốc.
242 565 Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứng 03.0565.0271 Chưa bao gồm thuốc.
243 566 Thuỷ châm điều trị hen phế quản 03.0566.0271 Chưa bao gồm thuốc.
244 567 Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp 03.0567.0271 Chưa bao gồm thuốc.
245 568 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp 03.0568.0271 Chưa bao gồm thuốc.
246 569 Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực 03.0569.0271 Chưa bao gồm thuốc.
247 570 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn 03.0570.0271 Chưa bao gồm thuốc.
248 571 Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn 03.0571.0271 Chưa bao gồm thuốc.
249 574 Thuỷ châm điều trị đau dạ dày 03.0574.0271 Chưa bao gồm thuốc.
250 577 Thuỷ châm điều trị dị ứng 03.0577.0271 Chưa bao gồm thuốc.
251 578 Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp 03.0578.0271 Chưa bao gồm thuốc.
252 579 Thuỷ châm điều trị thoái hoá khớp 03.0579.0271 Chưa bao gồm thuốc.
253 580 Thuỷ châm điều trị đau lưng 03.0580.0271 Chưa bao gồm thuốc.
254 581 Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ 03.0581.0271 Chưa bao gồm thuốc.
255 582 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai 03.0582.0271 Chưa bao gồm thuốc.
256 583 Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy 03.0583.0271 Chưa bao gồm thuốc.
257 585 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 03.0585.0271 Chưa bao gồm thuốc.
258 586 Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta 03.0586.0271 Chưa bao gồm thuốc.
259 588 Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 03.0588.0271 Chưa bao gồm thuốc.
260 590 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hoá 03.0590.0271 Chưa bao gồm thuốc.
261 591 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác 03.0591.0271 Chưa bao gồm thuốc.
262 593 Thuỷ châm điều trị bí đái 03.0593.0271 Chưa bao gồm thuốc.
263 594 Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 03.0594.0271 Chưa bao gồm thuốc.
264 598 Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 03.0598.0271 Chưa bao gồm thuốc.
265 599 Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 03.0599.0271 Chưa bao gồm thuốc.
266 602 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình 03.0602.0271 Chưa bao gồm thuốc.
G. XOA BÓP BẤM HUYỆT
267 603 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt 03.0603.0280
268 604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 03.0604.0280
269 605 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 03.0605.0280
270 606 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người 03.0606.0280
271 607 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ 03.0607.0280
272 608 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não 03.0608.0280
273 609 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em 03.0609.0280
274 610 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 03.0610.0280
275 611 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 03.0611.0280
276 612 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất 03.0612.0280
277 616 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ 03.0616.0280
278 617 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh 03.0617.0280
279 618 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ 03.0618.0280
280 621 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 03.0621.0280
281 624 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 03.0624.0280
282 625 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 03.0625.0280
283 626 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress 03.0626.0280
284 627 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính 03.0627.0280
285 628 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 03.0628.0280
286 629 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V 03.0629.0280
287 630 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 03.0630.0280
288 635 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 03.0635.0280
289 637 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi  xoang 03.0637.0280
290 638 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản 03.0638.0280
291 639 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp 03.0639.0280
292 640 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 03.0640.0280
293 641 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực 03.0641.0280
294 642 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 03.0642.0280
295 643 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn 03.0643.0280
296 644 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày 03.0644.0280
297 646 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 03.0646.0280
298 647 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp 03.0647.0280
299 648 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 03.0648.0280
300 649 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ 03.0649.0280
301 650 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 03.0650.0280
302 651 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 03.0651.0280
303 653 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 03.0653.0280
304 654 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 03.0654.0280
305 656 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối  loạn đại, tiểu tiện 03.0656.0280
306 658 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá 03.0658.0280
307 659 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác 03.0659.0280
308 660 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái 03.0660.0280
309 661 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật 03.0661.0280
310 662 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì 03.0662.0280
311 663 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 03.0663.0280
312 664 Xoa bóp bấm huyệt điều trị  liệt tứ chi do chấn thương cột sống 03.0664.0280
313 665 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật 03.0665.0280
314 668 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm 03.0668.0280
H. CỨU
315 672 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn 03.0672.0228
316 674 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn 03.0674.0228
317 675 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn 03.0675.0228
318 676 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn 03.0676.0228
319 677 Cứu điều trị  liệt thể hàn 03.0677.0228
320 678 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn 03.0678.0228
321 679 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn 03.0679.0228
322 680 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn 03.0680.0228
323 681 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn 03.0681.0228
324 682 Cứu điều trị bại não thể hàn 03.0682.0228
325 689 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn 03.0689.0228
326 691 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn 03.0691.0228
327 692 Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hàn 03.0692.0228
328 693 Cứu điều trị đái dầm thể hàn 03.0693.0228
329 694 Cứu điều trị bí đái thể hàn 03.0694.0228
330 695 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn 03.0695.0228
331 696 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn 03.0696.0228
Kỹ thuật bổ sung và số thứ tự kỹ thuật bổ sung theo  Thông tư số 50/2014/TT-BYT
332 4178 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện 03.4178.0230
333 4180 Điện nhĩ châm điều trị táo bón 03.4180.0230
IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
345 720 Tập vận động trên người bệnh đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể 03.0720.0000
124 730 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay 03.0730.0000
350 730 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay 03.0730.0000
382 796 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh cứng khớp 03.0796.0000
388 803 Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN 03.0803.0000
407 828 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 03.0828.0000
465 889 Tập do cứng khớp 03.0889.0000
467 891 Tập do liệt thần kinh trung ương 03.0891.0000
468 892 Tập vận động đoạn chi 30 phút 03.0892.0000
470 894 Tập vận động toàn thân 30 phút 03.0894.0000
477 901 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi 03.0901.0000
481 905 Vật  lý trị liệu chỉnh hình 03.0905.0000
B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP
493 935 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 03.0935.0000
494 936 Nẹp chỉnh hình trên gối không khớp 03.0936.0000
495 937 Nẹp chỉnh hình trên gối có khớp 03.0937.0000
496 938 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân 03.0938.0000
503 945 Nẹp cổ-bàn tay 03.0945.0000
509 951 Nẹp cột sống (áo chỉnh hình cột sống thắt lưng ) 03.0951.0000
510 952 Giày chỉnh hình 03.0952.0000
V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
B. TAI – MŨI – HỌNG
538 999 Nội soi mũi xoang 03.0999.0000
VIII. BỎNG
A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG
B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH
IX. MẮT
672 1576 Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi 03.1576.0000
673 1580 Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối 03.1580.0850 Chưa bao gồm chi phí màng.
674 1581 Lấy dị vật hốc mắt 03.1581.0781
675 1582 Lấy dị vật trong củng mạc 03.1582.0781
676 1583 Lấy dị vật tiền phòng 03.1583.0783
677 1591 Chích mủ mắt 03.1591.0739
678 1597 Tái tạo cùng đồ 03.1597.0828
679 1602 Phẫu thuật lác thông thường 03.1602.0818
03.1602.0819
681 1615 Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo 03.1615.0575
686 1621 Phẫu thuật mở rộng khe mi 03.1621.0817
687 1622 Phẫu thuật hẹp khe mi 03.1622.0817
691 1640 Chọc hút dịch kính lấy bệnh phẩm 03.1640.0000
694 1649 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) 03.1649.0805
695 1650 Rạch áp xe túi lệ 03.1650.0505
696 1652 Đo thị giác tương phản 03.1652.0751
698 1654 Tập nhược thị 03.1654.0748
699 1655 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…) 03.1655.0796
700 1656 Cắt bỏ túi lệ 03.1656.0732
701 1657 Phẫu thuật mộng đơn thuần 03.1657.0823
702 1658 Lấy dị vật giác mạc 03.1658.0777
03.1658.0778
03.1658.0779
03.1658.0780
703 1659 Cắt bỏ chắp có bọc 03.1659.0000
704 1660 Khâu cò mi, tháo cò 03.1660.0764
706 1662 Phẫu thuật lác thông thường 03.1662.0818
03.1662.0819
707 1663 Khâu da mi 03.1663.0768
03.1663.0769
708 1664 Khâu phục hồi bờ mi 03.1664.0772
709 1665 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 03.1665.0773
710 1666 Khâu phủ kết mạc 03.1666.0839
711 1667 Khâu giác mạc 03.1667.0770
03.1667.0771
712 1668 Khâu củng mạc 03.1668.0766
713 1669 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc 03.1669.0767
714 1670 Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc 03.1670.0770
715 1673 Bơm hơi tiền phòng 03.1673.0740
716 1674 Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài 03.1674.0774
717 1675 Múc nội nhãn 03.1675.0798 Chưa bao gồm vật liệu độn.
718 1680 Mổ quặm bẩm sinh 03.1680.0788
03.1680.0789
03.1680.0790
03.1680.0791
03.1680.0792
03.1680.0793
03.1680.0794
03.1680.0795
719 1681 Cắt chỉ khâu giác mạc 03.1681.0075 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
720 1682 Tiêm dưới kết mạc 03.1682.0856 Chưa bao gồm thuốc.
721 1683 Tiêm cạnh nhãn cầu 03.1683.0857 Chưa bao gồm thuốc.
722 1684 Tiêm hậu nhãn cầu 03.1684.0857 Chưa bao gồm thuốc.
723 1685 Bơm thông lệ đạo 03.1685.0854
724 1686 Lấy máu làm huyết thanh 03.1686.0784
725 1688 Khâu kết mạc 03.1688.0768
03.1688.0769
726 1689 Lấy calci đông dưới kết mạc 03.1689.0785
727 1690 Cắt chỉ khâu kết mạc 03.1690.0075 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
728 1691 Đốt lông xiêu 03.1691.0759
729 1692 Bơm rửa lệ đạo 03.1692.0730
730 1693 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc 03.1693.0738
731 1694 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 03.1694.0799
732 1695 Rửa cùng đồ 03.1695.0842 Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt
736 1699 Soi đáy mắt trực tiếp 03.1699.0849
737 1700 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương 03.1700.0849
738 1703 Cắt chỉ khâu da 03.1703.0075 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
739 1704 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu 03.1704.0000
740 1706 Lấy dị vật kết mạc 03.1706.0782
742 4215 Đo khúc xạ khách quan 03.4215.0754
X. RĂNG HÀM MẶT
A. RĂNG
744 1815 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 03.1815.1041
745 1816 Phẫu thuật cắt phanh môi 03.1816.1041
746 1817 Phẫu thuật cắt phanh má 03.1817.1041
750 1836 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite 03.1836.1031
752 1955 Nhổ răng sữa 03.1955.1029
754 1974 Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) 03.1974.0000
XI. TAI MŨI HỌNG
A. TAI
756 2107 Thủ thuật nong vòi nhĩ 03.2107.0934
03.2107.0935
759 2115 Khâu vành tai rách sau chấn thương 03.2115.0000
760 2116 Thông vòi nhĩ 03.2116.0992
761 2117 Lấy dị vật tai 03.2117.0901
03.2117.0902
03.2117.0903
762 2118 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai 03.2118.0882
763 2119 Chích nhọt ống tai ngoài 03.2119.0505
764 2120 Làm thuốc tai 03.2120.0899 Chưa bao gồm thuốc.
765 2121 Chích rạch màng nhĩ 03.2121.0994
766 2125 Lấy dáy tai (nút biểu bì) 03.2125.0000
B. MŨI XOANG
768 2148 Nắn sống mũi sau chấn thương 03.2148.0912
769 2149 Nhét bấc mũi sau 03.2149.0916
770 2150 Nhét bấc mũi trước 03.2150.0916
771 2152 Bẻ cuốn dưới 03.2152.0867
C. HỌNG – THANH QUẢN
774 2175 Chích áp xe thành sau họng 03.2175.0879
03.2175.0996
775 2178 Lấy dị vật hạ họng 03.2178.0900
776 2179 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê 03.2179.0870
03.2179.0871
03.2179.0937
777 2180 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 03.2180.0954 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
778 2181 Chích áp xe quanh Amidan 03.2181.0878
03.2181.0995
779 2183 Đốt lạnh họng hạt 03.2183.0893
780 2184 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản 03.2184.0899 Chưa bao gồm thuốc.
D. CỔ – MẶT
786 2197 Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng 03.2197.0963
794 2238 Đốt họng bằng khí nitơ lỏng 03.2238.0894
795 2239 Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) 03.2239.0893
796 2240 Phẫu thuật nạo VA gây mê 03.2240.0914
798 2245 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 03.2245.0216
03.2245.0217
03.2245.0218
03.2245.0219
XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH
128 2246 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh 03.2246.0603
799 2248 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 03.2248.0685
800 2249 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn 03.2249.0681
129 2250 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 03.2250.0704
801 2251 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 03.2251.0705
802 2252 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 03.2252.0662
803 2253 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 03.2253.0651
130 2254 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 03.2254.0686
131 2255 Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu- sinh dục 03.2255.0616
804 2256 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 03.2256.0669
132 2257 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 03.2257.0663
805 2258 Chích áp xe tuyến Bartholin 03.2258.0601
806 2259 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 03.2259.0609
807 2260 Chọc dò túi cùng Douglas 03.2260.0606
133 2262 Lấy dị vật âm đạo 03.2262.0630
809 2263 Khâu rách cùng đồ âm đạo 03.2263.0624
810 2264 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 03.2264.0669
XIII. NỘI KHOA
A. THẦN KINH
811 2332 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 03.2332.0078
812 2333 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 03.2333.0078
C. TIÊU HÓA
813 2353 Tiêm xơ điều trị trĩ 03.2353.0000
814 2354 Chọc dịch màng bụng 03.2354.0077
815 2355 Dẫn lưu dịch màng bụng 03.2355.0077
816 2356 Chọc hút áp xe thành bụng 03.2356.0505
E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
817 2384 Test áp (Patch test) với các loại thuốc 03.2384.0307
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
818 2388 Tiêm dưới da 03.2388.0212 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
819 2389 Tiêm bắp thịt 03.2389.0212 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
820 2390 Tiêm tĩnh mạch 03.2390.0212 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
821 2391 Truyền tĩnh mạch 03.2391.0215 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
XIV. LAO (ngoại lao)
858 2430 Phẫu thuật chỉnh hình khớp vai bị dính do lao 03.2430.0000
859 2431 Phẫu thuật chỉnh hình khớp khuỷu bị dính do lao 03.2431.0000
XV. UNG BƯỚU- NHI
A. ĐẦU CỔ
868 2441 Cắt u máu, u bạch mạch vùng đầu phức tạp, khó 03.2441.1059
869 2442 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm 03.2442.1045
870 2443 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm 03.2443.1045
871 2444 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm 03.2444.1045
872 2445 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5cm 03.2445.0562 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
873 2447 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm 03.2447.1181
874 2448 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm 03.2448.1181
875 2449 Cắt u da vùng mặt, tạo hình. 03.2449.0834
876 2450 Cắt u vùng tuyến mang tai 03.2450.0945 Chưa bao gồm dao siêu âm.
877 2451 Cắt u phần mềm vùng cổ 03.2451.1049
878 2452 Cắt u nang bạch huyết vùngcổ 03.2452.0000
879 2454 Cắt nang giáp móng 03.2454.1048
880 2455 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 03.2455.1045
881 2456 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 03.2456.1044
882 2457 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm 03.2457.1049
883 2458 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm 03.2458.1049
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG
136 2460 Cắt u não có sử dụng vi phẫu 03.2460.0379 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
137 2463 Cắt u não không sử dụng kỹ thuật định vị 03.2463.0000
C. HÀM – MẶT
889 2497 Cắt u dây thần kinh số VIII 03.2497.0983
892 2510 Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt 03.2510.1059
894 2512 Cắt u cơ vùng hàm mặt 03.2512.1049
896 2524 Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ 03.2524.1181
898 2527 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch  dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ 03.2527.1181
899 2528 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa 03.2528.1181
900 2529 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch  dưới hàm và hạch cổ 03.2529.1181
901 2531 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm 03.2531.1060 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
902 2532 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm 03.2532.1049
903 2533 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên  3 cm 03.2533.1049
904 2534 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm 03.2534.1047
905 2535 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới  5 cm 03.2535.1049
906 2536 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm 03.2536.1049
907 2538 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ  2-5 cm 03.2538.1060 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
141 2578 Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII 03.2578.0945 Chưa bao gồm dao siêu âm.
143 2587 Cắt u amidan qua đường miệng 03.2587.0870
03.2587.0871 Bao gồm cả Coblator.
03.2587.0937
145 2594 Cắt tuyến n­ước bọt d­ưới hàm 03.2594.0944 Chưa bao gồm dao siêu âm.
146 2602 Cắt u cuộn cảnh 03.2602.0877
D. MẮT
E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI
910 2628 Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn 03.2628.1059
911 2640 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính 5 – 10cm 03.2640.0407
149 2640 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính 5 – 10cm 03.2640.0407
G. TIÊU HÓA – BỤNG
151 2662 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo 03.2662.0000
I. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
K. PHỤ KHOA
152 2721 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 03.2721.0598
153 2723 Cắt ung thư­ buồng trứng lan rộng 03.2723.0661
155 2728 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 03.2728.0661
156 2729 Cắt u nang buồng trứng xoắn 03.2729.0683
157 2731 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ 03.2731.0683
158 2734 Bóc nang tuyến Bartholin 03.2734.0000
159 2736 Mổ bóc nhân xơ vú 03.2736.0591
XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ
B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ
3. Mắt
918 2913 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi 03.2913.0337
922 2919 Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ 03.2919.1136
4. Môi
925 2924 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ 03.2924.1086
926 2925 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần 03.2925.1087
5. Tai
931 2932 Phẫu thuật tạo hình từng phần vành tai 03.2932.1136
932 2933 Phẫu thuật tạo hình vành tai kết hợp các bộ phận xung quanh 03.2933.1136
6. Mũi
7. Bụng
8. Sinh dục
945 2948 Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất da dương vật 03.2948.0437
9. Các kỹ thuật chung
949 2952 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt có cuống 03.2952.1136
950 2953 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt tại chỗ 03.2953.1137
952 2955 Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân điều trị teo da 03.2955.1134
961 2967 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Cắt khâu đơn giản 03.2967.0000
962 2968 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Cắt khâu đơn giản 03.2968.0000
C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG
971 2983 Phẫu thuật đặt túi giãn da các cỡ điều trị sẹo bỏng 03.2983.1135
976 2988 Ghép xương, mỡ và các vật liệu khác điều trị sẹo bỏng 03.2988.1134
XVIII. DA LIỄU
A. NỘI KHOA DA LIỄU
160 2996 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm 03.2996.0000
983 2996 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm 03.2996.0000
161 2998 Đắp mặt nạ điều trị bệnh da 03.2998.0323
985 3002 áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da 03.3002.0324
164 3007 Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson 03.3007.0351
988 3008 Điều trị sẹo xấu bằng hoá chất 03.3008.0333
989 3009 Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic 03.3009.0333
990 3010 Chấm TCA điều trị sẹo lõm 03.3010.0333
B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU
165 3011 Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng laser: YAG-KTP, Argon… 03.3011.0331
991 3012 Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng laser: YAG-KTP, Rubi, IPL… 03.3012.0331
997 3021 Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng 03.3021.0348
1000 3024 Thay băng người bệnh chợt, loét da trên  20% diện tích cơ thể 03.3024.0000
1001 3025 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể 03.3025.1149
1002 3026 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên  20% diện tích cơ thể 03.3026.1150
1004 3028 Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung 03.3028.0000
1008 3033 Nạo vét lỗ đáo không viêm xương 03.3033.0340
1009 3034 Nạo vét lỗ đáo có viêm xương 03.3034.0339
1010 3035 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 03.3035.0329
1011 3036 Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 03.3036.0329
1012 3037 Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ 03.3037.0329
1013 3038 Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 03.3038.0329
1014 3039 Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 03.3039.0329
1015 3040 Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 03.3040.0329
1016 3041 Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 03.3041.0329
1017 3042 Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 03.3042.0329
1018 3043 Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 03.3043.0329
1019 3044 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 03.3044.0329
1020 3045 Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 03.3045.0329
170 3046 Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 03.3046.0329
1021 3047 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 03.3047.0329
XIX. NGOẠI KHOA
A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO
171 3049 Tạo hình hộp sọ 03.3049.0561 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
173 3060 Ghép khuyết xương sọ 03.3060.0384 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới titan, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.
174 3067 Phẫu thuật viêm xương sọ 03.3067.0383 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.
175 3068 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não 03.3068.0370 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
C. TIÊU HÓA – BỤNG
1. Thực quản
176 3277 Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành 03.3277.0000
2. Dạ dày
177 3288 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị 03.3288.0000
178 3292 Mở dạ dày lấy bã thức ăn 03.3292.0491 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
179 3296 Mở cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại môn vị) 03.3296.0000
180 3297 Mở thông dạ dày 03.3297.0491 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
181 3298 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần 03.3298.0465
3. Ruột non – ruột già
182 3302 Phẫu thuật điều trị teo ruột 03.3302.0458 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
183 3303 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân tạo 03.3303.0465
184 3307 Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su 03.3307.0456 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
185 3308 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc mạc thai nhi 03.3308.0456 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
186 3310 Phẫu thuật tắc ruột do giun 03.3310.0465
187 3311 Phẫu thuật điều trị xoắn ruột 03.3311.0455
03.3311.0458 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
188 3312 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến chứng 03.3312.0458 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
189 3314 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột 03.3314.0456 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
190 3315 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh 03.3315.0491 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
191 3317 Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột 03.3317.0583
192 3323 Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 03.3323.0453 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
193 3324 Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 2 thì 03.3324.0000
194 3326 Tháo lồng bằng bơm khí/nước 03.3326.0506
4. Hậu môn – trực tràng
196 3333 Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng 03.3333.0461
197 3338 Phẫu thuật tạo hình hậu môn 03.3338.0000
199 3343 Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng một thì 03.3343.0461
201 3345 Phẫu thuật điều trị  rò hậu  môn tiền đình 1 thì/2 thì 03.3345.0000
202 3347 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột 03.3347.0000
203 3348 Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn 03.3348.0494 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
204 3351 Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng 03.3351.0460 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
205 3374 Nong hậu môn dưới gây mê 03.3374.0000
5. Bẹn – Bụng
206 3384 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt 03.3384.0492 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
207 3385 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng 03.3385.0493
208 3389 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột 03.3389.0456 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
209 3390 Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc 03.3390.0487 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
210 3393 Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng cùng cụt bằng đường mổ cùng cụt 03.3393.0489 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
211 3394 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 03.3394.0464 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
212 3396 Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt 03.3396.0492 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
D. GAN- MẬT – LÁCH – TỤY
1.Gan
213 3412 Cắt hạ phân thùy gan 03.3412.0466 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
214 3415 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan 03.3415.0471 Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
2. Mật
215 3427 Cắt túi mật 03.3427.0472
216 3428 Cắt  túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr 03.3428.0474 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
217 3437 Nối ống mật chủ – hỗng tràng 03.3437.0481
218 3442 Nối túi mật – hỗng tràng 03.3442.0481
219 3443 Dẫn lưu túi mật 03.3443.0464 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
220 3444 Dẫn lưu nang ống mật chủ 03.3444.0464 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
3. Lách – Tuỵ
221 3456 Cắt đuôi tuỵ 03.3456.0486 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
222 3458 Dẫn lưu áp xe tụy 03.3458.0493
224 3460 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử 03.3460.0464 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
225 3461 Cắt lách bán phần do chấn thương 03.3461.0484 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
226 3463 Cắt lách toàn bộ do chấn thương 03.3463.0484 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
227 3474 Tạo hình phần nối bể thận- niệu quản 03.3474.0422
228 3475 Lấy sỏi san hô thận 03.3475.0421
229 3476 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang 03.3476.0421
230 3479 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 03.3479.0421
231 3488 Dẫn lưu thận 03.3488.0000
2. Niệu quản
232 3491 Cắt nối niệu quản 03.3491.0422
234 3498 Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên 03.3498.0464 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
235 3499 Đóng dẫn lưu niệu quản 1 bên/ 2 bên 03.3499.0000
236 3500 Trồng niệu quản vào bàng quang 1bên/ 2 bên 03.3500.0000
3. Bàng quang
237 3509 Tạo hình cổ bàng quang 03.3509.0000
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
3. Bàng quang
1023 3529 Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông 03.3529.0000
5. Sinh dục
1026 3587 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn 03.3587.0435
1027 3589 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt 03.3589.0492 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
1028 3590 Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt 03.3590.0492 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
1029 3599 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên 03.3599.0492 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
1. Cột sống – Ngực
1033 3610 Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng 03.3610.0553 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
238 3611 Cắt lá xương sống 03.3611.0000
239 3612 Kết hợp xương cột sống cổ lối trước 03.3612.0566 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
240 3613 Kết hợp xương cột sống cổ lối sau 03.3613.0566 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
1034 3616 Cố định cột sống bằng vít qua cuống 03.3616.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
1035 3617 Phẫu thuật kết hợp xương, ghép xương sau trượt đốt sống L4-5, L5-S1 03.3617.0553 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1036 3625 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống 03.3625.0565 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
242 3627 Nắn tr­ượt và cố định cột sống trong tr­ượt đốt sống 03.3627.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
243 3631 Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP) 03.3631.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
1039 3632 Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt phía sau qua lỗ liên hợp (TLIP) 03.3632.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
1040 3635 Cắt bỏ dây chằng vàng 03.3635.0369
244 3641 Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực 03.3641.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
245 3642 Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng 03.3642.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
2. Vai
246 3644 Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu 03.3644.0000
247 3645 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ 03.3645.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1042 3646 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai 03.3646.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1043 3647 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn 03.3647.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1044 3648 Tháo khớp vai 03.3648.0534
1045 3649 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn 03.3649.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
248 3650 Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương 03.3650.0553 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
3. Cánh, cẳng tay
1047 3655 Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên 03.3655.0000
251 3656 Phẫu thuật kết hợp xương không mở ổ gãy dưới C Arm 03.3656.0557 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1049 3660 Kéo dài chi trên bằng phương pháp Ilizarov 03.3660.0555 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thấy thế xương, kim.
1050 3661 Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục 03.3661.0548 Chưa bao gồm kim.
1051 3662 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay 03.3662.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1052 3663 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu 03.3663.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1053 3664 Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay 03.3664.0548 Chưa bao gồm kim.
1054 3665 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay 03.3665.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1055 3666 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu 03.3666.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1056 3667 Phẫu thuật dính khớp khuỷu 03.3667.0551
1057 3668 Cắt đoạn khớp khuỷu 03.3668.0534
1058 3669 Phẫu thuật trật khớp khuỷu 03.3669.0548 Chưa bao gồm kim.
1059 3671 Phẫu thuật dính khớp khuỷu 03.3671.0551
252 3672 Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh 03.3672.0551
1060 3673 Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay 03.3673.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
253 3674 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên 03.3674.0000
1061 3675 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới 03.3675.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
254 3676 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles 03.3676.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1063 3679 Phẫu thuật gãy Monteggia 03.3679.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1064 3680 Cắt cụt cánh tay 03.3680.0534
1065 3681 Tháo khớp khuỷu 03.3681.0534
1066 3682 Cắt cụt cẳng tay 03.3682.0534
1067 3683 Tháo khớp cổ tay 03.3683.0534
1068 3684 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 03.3684.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1069 3685 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu 03.3685.0571
1070 3686 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay 03.3686.0571
1071 3687 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu 03.3687.0571
1072 3688 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay 03.3688.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1073 3689 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay 03.3689.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
255 3690 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay 03.3690.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
4. Bàn, ngón tay
1074 3692 Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp 03.3692.0577
256 3694 Đặt vít gãy trật xương thuyền 03.3694.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1075 3695 Phẫu thuật chuyển cơ giang ngắn ngón I điều trị tách ngón I bẩm sinh 03.3695.0571
1077 3698 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 03.3698.0535
1078 3699 Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài 03.3699.0555 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thấy thế xương, kim.
258 3700 Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não 03.3700.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
259 3701 Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải quyết biến dạng vuốt trụ 03.3701.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1080 3703 Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn 03.3703.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1084 3708 Phẫu thuật chuyển ngón thay thế ngón cái 03.3708.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
1085 3709 Chuyển ngón có cuống mạch nuôi 03.3709.0578
1086 3710 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa 03.3710.0571
1087 3711 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay 03.3711.0571
1088 3712 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít 03.3712.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
5. Hông – Đùi
261 3713 Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh 03.3713.0543 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
1089 3714 Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương tạo varus) 03.3714.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
262 3715 Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương chậu, tạo mái che đầu xương đùi) 03.3715.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1090 3716 Phẫu thuật cứng cơ may 03.3716.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1091 3717 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy ổ cối phức tạp 03.3717.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
263 3718 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy khung chậu 03.3718.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1092 3719 Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chi 03.3719.0555 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thấy thế xương, kim.
264 3721 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian 03.3721.0000
1094 3721 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian 03.3721.0000
1095 3722 Phẫu thuật toác khớp mu 03.3722.0548 Chưa bao gồm kim.
265 3723 Tháo khớp háng 03.3723.0534
1096 3724 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng 03.3724.0549 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.
1097 3725 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng 03.3725.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1098 3726 Phẫu thuật cắt cụt đùi 03.3726.0534
1099 3727 Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển 03.3727.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1100 3728 Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu 03.3728.0548 Chưa bao gồm kim.
1101 3729 Phẫu thuật viêm xương khớp háng 03.3729.0571
1102 3730 Phẫu thuật trật khớp háng 03.3730.0543 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
266 3731 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng 03.3731.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1103 3732 Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) 03.3732.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1106 3738 Đặt nẹp vít điều trị  gãy mâm chày và đầu trên xương chày 03.3738.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1108 3740 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi 03.3740.0534
1109 3741 Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu 03.3741.0571
1110 3742 Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước 03.3742.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
268 3743 Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu 03.3743.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1111 3744 Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi 03.3744.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
6. Khớp gối
1113 3746 Tạo hình dây chằng chéo khớp gối 03.3746.0540
1114 3747 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối 03.3747.0540
1115 3748 Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh 03.3748.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1117 3750 Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh 03.3750.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1118 3751 Phẫu thuật thay lại dây chằng chéo trước khớp gối 03.3751.0540
1119 3752 Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh 03.3752.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1120 3753 Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng 03.3753.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
269 3754 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 03.3754.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1121 3755 Tháo khớp gối 03.3755.0534
7. Cẳng chân
1123 3758 Đóng đinh xương chày mở 03.3758.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1124 3759 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày 03.3759.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1125 3760 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày 03.3760.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1126 3761 Phẫu thuật chân chữ O 03.3761.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1127 3762 Phẫu thuật chân chữ X 03.3762.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1128 3763 Phẫu thuật co gân Achille 03.3763.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
270 3765 Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương 03.3765.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
271 3766 Phẫu thuật khớp giả xương chầy 03.3766.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
272 3768 Chuyển cân liệt thần kinh mác nông 03.3768.0538
1129 3769 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 03.3769.0538
273 3770 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi dưới 03.3770.0000
275 3773 Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân 03.3773.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
276 3774 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời 03.3774.0577
1131 3774 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời 03.3774.0577
1132 3775 Cắt cụt cẳng chân 03.3775.0534
1133 3776 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu 03.3776.0571
1134 3777 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian 03.3777.0571
1135 3778 Găm Kirschner trong gãy mắt cá 03.3778.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1136 3779 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác 03.3779.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
8. Cổ chân, bàn chân, ngón chân
277 3780 Phẫu thuật điều trị bàn chân khoèo do bại não 03.3780.0537 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
278 3781 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt bẩm  sinh 03.3781.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
279 3783 Phẫu thuật điều trị tách bàn chân (càng cua) 03.3783.0575
280 3784 Phẫu thuật điều trị bàn chân lồi- xoay ngoài 03.3784.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
281 3785 Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân 03.3785.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1137 3786 Đặt vít gãy thân xương sên 03.3786.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
282 3787 Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm 03.3787.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1138 3788 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên 03.3788.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1139 3789 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren 03.3789.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1140 3790 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân khoèo 03.3790.0537 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1141 3791 Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ 03.3791.0537 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1142 3792 Tháo một nửa bàn chân trước 03.3792.0534
1143 3793 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời 03.3793.0577
1144 3794 Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren 03.3794.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1145 3795 Tháo khớp cổ chân 03.3795.0534
1146 3796 Tháo khớp kiểu Pirogoff 03.3796.0534
1147 3797 Tháo bỏ các ngón chân 03.3797.0571
1148 3798 Tháo đốt bàn 03.3798.0571
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)
1149 3800 Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương 03.3800.0577
1150 3801 Chuyển vạt da có cuống mạch 03.3801.0573
1151 3802 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt 03.3802.0573
1152 3803 Nối gân gấp 03.3803.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
1153 3804 Gỡ dính gân 03.3804.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
1154 3805 Khâu nối thần kinh 03.3805.0572
1155 3806 Gỡ dính thần kinh 03.3806.0572
1156 3807 Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 03.3807.0574
1157 3808 Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli) 03.3808.0573
1158 3809 Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm 03.3809.1052
1160 3811 Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể 03.3811.0571
1161 3812 Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …) 03.3812.0000
1162 3813 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp 03.3813.0551
1163 3814 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp 03.3814.0000
1164 3815 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 03.3815.0493
1165 3816 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần 03.3816.0571
1166 3817 Chích áp xe phần mềm lớn 03.3817.0505
1167 3818 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn 03.3818.0218
1168 3819 Nối gân duỗi 03.3819.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
1169 3820 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản 03.3820.0573
1170 3821 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản 03.3821.0216
1171 3822 Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể 03.3822.0000
1172 3823 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể 03.3823.0000
1173 3824 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 03.3824.0575
1174 3825 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 03.3825.0217
03.3825.0219
1175 3826 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 03.3826.0075 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
03.3826.0200 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 5 Điều 7 Thông tư này.
03.3826.0201
03.3826.0202
03.3826.0203
03.3826.0204
03.3826.0205
1176 3827 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 03.3827.0216
03.3827.0218
10. Nắn – Bó bột
1178 3830 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng 03.3830.0529
03.3830.0530
1179 3831 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O 03.3831.0525
03.3831.0526
1180 3832 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X 03.3832.0525
03.3832.0526
1181 3833 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi 03.3833.0529
03.3833.0530
1182 3834 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi 03.3834.0529
03.3834.0530
1183 3835 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi 03.3835.0529
03.3835.0530
1184 3836 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh 03.3836.0523
03.3836.0524
1186 3838 Nắn, bó bột cột sống 03.3838.0529
03.3838.0530
1187 3839 Nắn, bó bột trật khớp vai 03.3839.0517
03.3839.0518
1189 3841 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay 03.3841.0527
03.3841.0528
1190 3842 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay 03.3842.0527
03.3842.0528
1191 3843 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay 03.3843.0527
03.3843.0528
1192 3844 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 03.3844.0515
03.3844.0516
1193 3845 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu 03.3845.0515
03.3845.0516
1194 3846 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 03.3846.0515
03.3846.0516
1195 3847 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 03.3847.0527
03.3847.0528
1196 3848 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV 03.3848.0527
03.3848.0528
1197 3849 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay 03.3849.0521
03.3849.0522
1198 3850 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa  hai xương cẳng tay 03.3850.0521
03.3850.0522
1199 3851 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 03.3851.0521
03.3851.0522
1200 3852 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 03.3852.0521
03.3852.0522
1201 3853 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles 03.3853.0521
03.3853.0522
1202 3854 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 03.3854.0519
03.3854.0520
1203 3855 Nắn, bó bột trật khớp háng 03.3855.0511
03.3855.0512
1204 3856 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng 03.3856.0513
03.3856.0514
1205 3857 Nắn, bó bột gãy mâm chày 03.3857.0525
03.3857.0526
1206 3858 Nắn, bó bột  gãy xương chậu 03.3858.0529
03.3858.0530
1207 3859 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi 03.3859.0529
03.3859.0530
285 3860 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật 03.3860.0511
03.3860.0512
286 3861 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi 03.3861.0529
03.3861.0530
287 3862 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 03.3862.0533
1208 3863 Nắn, bó bột trật khớp gối 03.3863.0513
03.3863.0514
1209 3864 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 03.3864.0525
03.3864.0526
1210 3865 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 03.3865.0525
03.3865.0526
1211 3866 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 03.3866.0525
03.3866.0526
1212 3867 Nắn, bó bột gãy xương chày 03.3867.0525
03.3867.0526
1213 3868 Nắn, bó bột gãy Dupuytren 03.3868.0525
03.3868.0526
1214 3869 Nắn, bó bột gãy Monteggia 03.3869.0521
03.3869.0522
1215 3870 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 03.3870.0519
03.3870.0520
1216 3871 Nắn, bó bột gẫy xương gót 03.3871.0532
1217 3872 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 03.3872.0519
03.3872.0520
1218 3873 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 03.3873.0515
03.3873.0516
288 3874 Nắn, cố định trật khớp hàm 03.3874.0515
03.3874.0516
1219 3875 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 03.3875.0513
03.3875.0514
11. Các kỹ thuật khác
290 3879 Cắt u máu trong xương 03.3879.0407
1221 3879 Cắt u máu trong xương 03.3879.0407
1222 3880 Bắt vít qua khớp 03.3880.0548 Chưa bao gồm kim.
291 3882 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement 03.3882.0568 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng.
1223 3884 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ 03.3884.0573
1224 3886 Ghép trong mất đoạn xương 03.3886.0553 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1225 3887 Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương 03.3887.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
1227 3889 Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy 03.3889.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
293 3892 Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo 03.3892.0553 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1229 3894 Chuyển  xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền  không nối 03.3894.0573
1230 3896 Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại biên 03.3896.0344
1233 3900 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 03.3900.0563
1234 3901 Rút đinh các loại 03.3901.0563
296 3904 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi 03.3904.0000
297 3905 Rút chỉ thép xương ức 03.3905.0563
1237 3907 Chuyển  xoay vạt da ghép có cuống mạch liền  không nối 03.3907.0573
1238 3908 Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản 03.3908.0573
1239 3909 Chích rạch áp xe nhỏ 03.3909.0505
1240 3910 Chích hạch viêm mủ 03.3910.0505
G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC
300 3919 Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng 03.3919.0400
03.3919.0491 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
1247 4232 Phẫu thuật bóc bao áp xe não 03.4232.0936
1249 4239 Tạo hình hộp sọ sau chấn thương 03.4239.0951
1251 4246 Tháo bột các loại 03.4246.0198 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI
  A.  SỌ NÃO – ĐẦU – MẶT – CỔ
B. TAI – MŨI – HỌNG
304 3957 Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhầy 03.3957.0975
305 3962 Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần 03.3962.0000
C. LỒNG NGỰC – PHỔI – TIM MẠCH
D. BỤNG – TIÊU HÓA
1252 4007 Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột phân su 03.4007.0457 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
309 4009 Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột 03.4009.0457 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
311 4011 Phẫu thuật nội soi cắt u nang mạc nối lớn 03.4011.0490 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
1253 4013 Phẫu thuật nội soi điều trị apxe gan 03.4013.0470 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
312 4014 Phẫu thuật nội soi điều trị nang gan đơn thuần 03.4014.0470 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
314 4016 Phẫu thuật nội soi cắt lách 03.4016.0485 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
1254 4020 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-ruột 03.4020.0477
1255 4021 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 03.4021.0473
315 4051 Cắt đại trực tràng nội soi, nối máy 03.4051.0457 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
1256 4060 Phẫu thuật Miles qua nội soi 03.4060.0463 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
1257 4064 Phẫu thuật nội soi sa trực tràng 03.4064.0462 Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.
1259 4067 Nội soi cắt polyp trực tràng, đại tràng 03.4067.0000
1260 4068 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 03.4068.0451
317 4076 Phẫu thuật nội soi điều trị thủng tạng rỗng (trong chấn thương bụng) 03.4076.0451
1262 4077 Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng 03.4077.0457 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
1264 4079 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel 03.4079.0457 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
1265 4080 Phẫu thuật nội soi cắt ruột non 03.4080.0457 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
1. Thận
319 4087 Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi sau phúc mạc 03.4087.0419
320 4095 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bể thận qua nội soi sau phúc mạc 03.4095.0418
2. Niệu quản
321 4106 Nội soi đặt sonde JJ 03.4106.0436 Chưa bao gồm sonde JJ.
322 4107 Nội soi tháo sonde JJ 03.4107.0152
1266 4109 Tán sỏi niệu quản qua nội soi 03.4109.0440 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
3. Bàng quang
324 4118 Phẫu thuật nội soi cấp cứu vỡ bàng quang 03.4118.0000
325 4119 Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ học) 03.4119.0440 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
4. Sinh dục, niệu đạo
326 4122 Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn ẩn trong ổ bụng 03.4122.0435
1268 4133 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 03.4133.0702
E. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
1269 4148 Phẫu thuật nội soi  điều trị thoát vị đĩa đệm 03.4148.0000
1270 4149 Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hoá cơ ức đòn chũm 03.4149.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1271 4152 Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai 03.4152.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
1272 4153 Phẫu thuật nội soi điều trị thoái hoá khớp cổ chân 03.4153.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
329 4154 Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân 03.4154.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
1273 4155 Phẫu thuật nội soi khớp gối tạo dây chằng chéo trước endo-button 03.4155.0542 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
1274 4156 Phẫu thuật nội soi cắt lọc khâu rách chóp xoay qua nội soi khớp vai 03.4156.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
G. PHẪU THUẬT KHÁC
1276 4159 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 03.4159.0962
IV LAO (NGOẠI LAO)
330 1 Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống cổ 04.0001.0369
1277 5 Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao 04.0005.0543 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
1278 6 Phẫu thuật thay khớp háng do lao 04.0006.0545 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
04.0006.0547 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
1279 7 Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao 04.0007.0551
1280 8 Phẫu thuật thay khớp gối do lao 04.0008.0546 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
1281 14 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai 04.0014.0551
1282 15 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu 04.0015.0551
1283 16 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay 04.0016.0551
1284 17 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay 04.0017.0571
1285 18 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay 04.0018.0571
1286 19 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay 04.0019.0571
1287 20 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu 04.0020.0551
1288 21 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu 04.0021.0571
332 22 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng 04.0022.0551
333 23 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối 04.0023.0551
1289 24 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân 04.0024.0551
1290 25 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi 04.0025.0571
1291 26 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân 04.0026.0571
1292 27 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân 04.0027.0571
1293 28 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao 04.0028.0493
334 29 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao 04.0029.0493
1294 30 Bơm rửa ổ lao khớp 04.0030.0207
1295 32 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ 04.0032.0488 Chưa bao gồm dao siêu âm.
1296 33 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách 04.0033.0488 Chưa bao gồm dao siêu âm.
1297 34 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn 04.0034.0488 Chưa bao gồm dao siêu âm.
1298 35 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ 04.0035.1114
1299 36 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực 04.0036.1114
1300 37 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên 04.0037.1114
1301 38 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực 04.0038.0571
1302 39 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ 04.0039.0571
1303 40 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách 04.0040.0571
1304 41 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn 04.0041.0571
1305 42 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh vùng cổ do lao cột sống cổ 04.0042.0583
1307 46 Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt dụng cụ liên thân đốt (cage) và nẹp vít cố định cột sống ngực, thắt lưng do lao 04.0046.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
1308 50 Phẫu thuật chỉnh hình gù, vẹo do di chứng lao cột sống 04.0050.0565 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
1309 51 Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống 04.0051.0563
1310 52 Phẫu thuật nội soi lao khớp vai 04.0052.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
1311 53 Phẫu thuật nội soi lao khớp gối 04.0053.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
1312 54 Phẫu thuật nội soi lao khớp háng 04.0054.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
1313 55 Phẫu thuật thay khớp vai do lao 04.0055.0536 Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.
1314 58 Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức 04.0058.0571
V DA LIỄU
A. NỘI KHOA
336 2 Chăm sóc bệnh  nhân dị ứng thuốc nặng 05.0002.0076 Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
337 3 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm 05.0003.0272
B. NGOẠI KHOA
338 9 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 05.0009.0329
339 11 Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 05.0011.0329
340 20 Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng 05.0020.0324
341 21 Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng 05.0021.0324
342 23 Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da 05.0023.0333
343 24 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn 05.0024.0333
344 25 Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP 05.0025.0331
345 26 Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP 05.0026.0331
346 28 Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP 05.0028.0331
347 29 Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser) 05.0029.0330
348 31 Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu 05.0031.0330
349 32 Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) 05.0032.0335
350 33 Điều trị giãn mạch máu bằng IPL 05.0033.0328
351 34 Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL 05.0034.0328
352 36 Điều trị sẹo lồi bằng IPL 05.0036.0328
353 37 Điều trị trứng cá bằng IPL 05.0037.0328
356 40 Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ 05.0040.0325
358 42 Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ 05.0042.0275
359 46 Điều trị u mềm treo bằng đốt điện 05.0046.0329
360 50 Điều trị bớt sùi bằng đốt điện 05.0050.0329
2. Phẫu thuật
1315 4 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 05.0004.0334
1316 5 Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 05.0005.0329
1317 6 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 05.0006.0329
1318 7 Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 05.0007.0329
1319 8 Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 05.0008.0329
1320 10 Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 05.0010.0329
1321 19 Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng 05.0019.0324
1322 22 Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng 05.0022.0324
1324 30 Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu 05.0030.0330
1326 43 Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) 05.0043.0333
1327 44 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện 05.0044.0329
1328 45 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện 05.0045.0329
1329 47 Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện 05.0047.0329
1330 48 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện 05.0048.0329
1331 49 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện 05.0049.0329
1332 51 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn 05.0051.0324
361 52 Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người bệnh phong 05.0052.0344
1333 53 Sinh thiết móng 05.0053.0176
362 54 Phẫu thuật điều trị u dưới móng 05.0054.0343
1334 55 Phẫu thuật chuyển gân cơ chày sau điều trị cất cần cho người bệnh  phong 05.0055.0538
363 56 Phẫu thuật chuyển gân gấp chung nông điều trị cò mềm các ngón tay cho người bệnh  phong 05.0056.0535
364 57 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt đối chiếu ngón cái cho người bệnh  phong 05.0057.0535
1335 58 Phẫu thuật cấy lông mày cho người bệnh  phong 05.0058.0000
1336 59 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi (mắt thỏ) cho người bệnh  phong 05.0059.0337
1337 60 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người bệnh  phong 05.0060.0341
365 61 Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi cho người bệnh  phong 05.0061.0342
366 62 Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái cho người bệnh  phong 05.0062.0338
1338 63 Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da 05.0063.0345
1339 64 Sinh thiết da 05.0064.0000
1340 65 Sinh thiết niêm mạc 05.0065.0168
1341 66 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho người bệnh  phong 05.0066.0339
367 67 Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da 05.0067.0173
1342 68 Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt 05.0068.0000
1344 70 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh  phong 05.0070.0340
368 71 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 05.0071.0323
369 73 Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né 05.0073.0332
C. ỨNG DỤNG SẢN PHẨN TỪ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỐC
372 89 Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da 05.0089.0322
1352 90 Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên 05.0090.0334
1354 93 Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell 05.0093.0327
1360 107 Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED 05.0107.0254
VII NỘI TIẾT
1. Kỹ thuật chung
374 7 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân 07.0007.0362
375 8 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân 07.0008.0360
376 9 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân 07.0009.0360
377 11 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân 07.0011.0357
378 16 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow 07.0016.0000
1375 27 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ 07.0027.0357
379 34 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên 07.0034.0357
8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường
1376 219 Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường 07.0219.0000
1381 225 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường 07.0225.0199
1388 233 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 07.0233.0355
9. Các kỹ thuật khác
382 242 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 07.0242.0084
383 243 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm 07.0243.0085
384 244 Chọc hút tế bào tuyến giáp 07.0244.0089
VIII Y HỌC CỔ TRUYỀN
A. KỸ THUẬT CHUNG
385 1 Mai hoa châm 08.0001.0224
1391 2 Hào châm 08.0002.0224
386 4 Nhĩ châm 08.0004.0224
1392 5 Điện châm 08.0005.0230
1393 6 Thủy châm 08.0006.0271 Chưa bao gồm thuốc.
387 7 Cấy chỉ 08.0007.0227
1394 8 Ôn châm 08.0008.0224
1395 9 Cứu 08.0009.0228
388 10 Chích lể 08.0010.0224
1396 11 Laser châm 08.0011.0243
1397 13 Kéo nắn cột sống cổ 08.0013.0238
1398 14 Kéo nắn cột sống thắt lưng 08.0014.0238
389 15 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy 08.0015.0252 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
1399 19 Xông thuốc bằng máy 08.0019.0286
1400 20 Xông hơi thuốc 08.0020.0284
1401 21 Xông khói thuốc 08.0021.0285
1402 22 Sắc thuốc thang 08.0022.0252 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
1403 23 Ngâm thuốc YHCT toàn thân 08.0023.0249
1404 24 Ngâm thuốc YHCT bộ phận 08.0024.0249
390 25 Đặt thuốc YHCT 08.0025.0229
1405 26 Bó thuốc 08.0026.0222
1406 27 Chườm ngải 08.0027.0228
1407 28 Luyện tập dưỡng sinh 08.0028.0259
B. CHÂM TÊ PHẪU THUẬT
1408 101 Châm tê phẫu thuật khâu vết thương phần mềm vùng đầu – cổ 08.0101.0230
D. ĐIỆN NHĨ CHÂM
391 163 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy 08.0163.0230
392 166 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên 08.0166.0230
393 169 Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu 08.0169.0230
394 170 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ 08.0170.0230
395 177 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 08.0177.0230
396 186 Điện nhĩ châm điều di tinh 08.0186.0230
397 187 Điện nhĩ châm điều trị liệt dương 08.0187.0230
398 209 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang 08.0209.0230
399 218 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng 08.0218.0230
400 225 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona 08.0225.0230
401 226 Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh 08.0226.0230
402 227 Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt 08.0227.0230
Đ. CẤY CHỈ
403 228 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 08.0228.0227
404 230 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng 08.0230.0227
1409 232 Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng 08.0232.0227
405 233 Cấy chỉ điều trị mày đay 08.0233.0227
406 234 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến 08.0234.0227
1410 240 Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 08.0240.0227
407 241 Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông 08.0241.0227
408 242 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu 08.0242.0227
409 243 Cấy chỉ điều trị mất ngủ 08.0243.0227
410 246 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy 08.0246.0227
1411 247 Cấy chỉ điều trị hen phế quản 08.0247.0227
411 249 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 08.0249.0227
412 251 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn 08.0251.0227
1412 253 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 08.0253.0227
1413 254 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não 08.0254.0227
1414 257 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên 08.0257.0227
1415 258 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới 08.0258.0227
1416 262 Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang 08.0262.0227
1417 265 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp 08.0265.0227
1418 266 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai 08.0266.0227
1419 267 Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp 08.0267.0227
413 268 Cấy chỉ điều trị đau lưng 08.0268.0227
414 271 Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt 08.0271.0227
415 274 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh 08.0274.0227
416 275 Cấy chỉ điều trị di tinh 08.0275.0227
417 276 Cấy chỉ điều trị liệt dương 08.0276.0227
E. ĐIỆN CHÂM
1420 278 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 08.0278.0230
1421 279 Điện châm điều trị huyết áp thấp 08.0279.0230
1422 280 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 08.0280.0230
1423 281 Điện châm điều trị  hội chứng stress 08.0281.0230
1424 285 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt 08.0285.0230
1425 287 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em 08.0287.0230
1426 288 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 08.0288.0230
1427 289 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 08.0289.0230
1428 290 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận 08.0290.0230
1429 291 Điện châm điều trị viêm bàng quang 08.0291.0230
1430 292 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện 08.0292.0230
1431 293 Điện châm điều trị bí đái cơ năng 08.0293.0230
1432 295 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh 08.0295.0230
1433 296 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 08.0296.0230
1434 297 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não 08.0297.0230
1435 299 Điện châm điều trị khàn tiếng 08.0299.0230
1436 300 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 08.0300.0230
1437 301 Điện châm điều trị liệt chi trên 08.0301.0230
1438 310 Điện châm điều trị viêm mũi xoang 08.0310.0230
1439 311 Điện châm điều trị  rối loạn tiêu hóa 08.0311.0230
1440 313 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp 08.0313.0230
1441 316 Điện châm điều trị liệt do tổn thương  đám rối dây thần kinh 08.0316.0230
1442 317 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 08.0317.0230
1443 319 Điện châm điều trị giảm đau do zona 08.0319.0230
1444 320 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh 08.0320.0230
1445 321 Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt 08.0321.0230
G. THUỶ CHÂM
1446 322 Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông 08.0322.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1447 323 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 08.0323.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1448 324 Thuỷ châm điều trị mất ngủ 08.0324.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1449 325 Thuỷ châm điều trị hội chứng stress 08.0325.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1450 326 Thuỷ châm điều trị nấc 08.0326.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1451 327 Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm 08.0327.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1453 330 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 08.0330.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1454 331 Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng 08.0331.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1455 332 Thuỷ châm điều trị sa dạ dày 08.0332.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1456 335 Thuỷ châm điều trị mày đay 08.0335.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1457 336 Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng 08.0336.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1458 337 Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược 08.0337.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1459 338 Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em 08.0338.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1460 339 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực 08.0339.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1461 340 Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em 08.0340.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1462 342 Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em 08.0342.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1463 343 Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 08.0343.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1464 344 Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 08.0344.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1465 351 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình 08.0351.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1466 352 Thuỷ châm điều trị đau vai gáy 08.0352.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1467 353 Thuỷ châm điều trị hen phế quản 08.0353.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1468 354 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp 08.0354.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1469 355 Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 08.0355.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1470 356 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 08.0356.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1471 357 Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 08.0357.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1472 358 Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn 08.0358.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1473 359 Thuỷ châm điều trị đau dây V 08.0359.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1474 360 Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống 08.0360.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1475 361 Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não 08.0361.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1476 362 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp 08.0362.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1477 363 Thuỷ châm điều trị  khàn tiếng 08.0363.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1478 364 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 08.0364.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1479 365 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên 08.0365.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1480 366 Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới 08.0366.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1481 371 Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang 08.0371.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1482 372 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa 08.0372.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1483 375 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp 08.0375.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1484 376 Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp 08.0376.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1485 377 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai 08.0377.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1486 378 Thuỷ châm điều trị đau lưng 08.0378.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1487 381 Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 08.0381.0271 Chưa bao gồm thuốc.
1488 387 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện 08.0387.0271 Chưa bao gồm thuốc.
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT
1489 389 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 08.0389.0280
1490 390 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 08.0390.0280
418 391 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 08.0391.0280
1491 392 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông 08.0392.0280
1492 393 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não 08.0393.0280
1493 394 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 08.0394.0280
1494 395 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 08.0395.0280
1495 396 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 08.0396.0280
1496 397 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 08.0397.0280
1497 398 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất 08.0398.0280
1498 399 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em 08.0399.0280
1499 400 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai 08.0400.0280
1500 401 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác 08.0401.0280
419 402 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ 08.0402.0280
420 406 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 08.0406.0280
1504 407 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp 08.0407.0280
421 408 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 08.0408.0280
1505 409 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 08.0409.0280
1506 410 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress 08.0410.0280
1507 411 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 08.0411.0280
1508 412 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối  và dây thần kinh 08.0412.0280
1509 413 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V 08.0413.0280
1510 414 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 08.0414.0280
1511 415 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 08.0415.0280
1512 416 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 08.0416.0280
1513 417 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng 08.0417.0280
1514 418 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực 08.0418.0280
1515 419 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 08.0419.0280
1516 420 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 08.0420.0280
1517 421 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang 08.0421.0280
1518 422 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản 08.0422.0280
1519 423 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp 08.0423.0280
1520 424 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 08.0424.0280
1521 425 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 08.0425.0280
1522 426 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng 08.0426.0280
1523 427 Xoa búp bấm huyệt điều trị  nấc 08.0427.0280
1524 428 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 08.0428.0280
1525 429 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp 08.0429.0280
1526 430 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 08.0430.0280
1527 431 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 08.0431.0280
422 432 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 08.0432.0280
1528 433 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt 08.0433.0280
1529 434 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 08.0434.0280
1530 435 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa 08.0435.0280
1531 436 Xoa bóp bấm huyệt điều trị  rối loạn kinh nguyệt 08.0436.0280
1532 437 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh 08.0437.0280
1533 438 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh 08.0438.0280
1534 439 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 08.0439.0280
1535 441 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông 08.0441.0280
1536 442 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng 08.0442.0280
1537 443 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật 08.0443.0280
1538 445 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não 08.0445.0280
1539 446 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 08.0446.0280
1540 447 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật 08.0447.0280
1541 448 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư 08.0448.0280
1542 449 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm 08.0449.0280
1543 450 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly 08.0450.0280
I. CỨU
1544 451 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn 08.0451.0228
1545 452 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn 08.0452.0228
1546 453 Cứu điều trị nấc thể hàn 08.0453.0228
1547 454 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn 08.0454.0228
1548 455 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn 08.0455.0228
1549 456 Cứu điều trị  rối loạn cảm giác đầu chi thể  hàn 08.0456.0228
1550 457 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn 08.0457.0228
1551 458 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn 08.0458.0228
1552 459 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn 08.0459.0228
1553 460 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn 08.0460.0228
1554 461 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn 08.0461.0228
1555 462 Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn 08.0462.0228
1556 464 Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 08.0464.0228
1557 467 Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn 08.0467.0228
1558 473 Cứu điều trị đau lưng thể hàn 08.0473.0228
1559 475 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn 08.0475.0228
1560 476 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn 08.0476.0228
1561 477 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn 08.0477.0228
Kỹ thuật bổ sung và số thứ tự kỹ thuật bổ sung theo  Thông tư số 50/2014/TT-BYT
I. KỸ THUẬT CHUNG
1562 483 Xoa bóp bấm huyệt bằng tay 08.0483.0280
1563 484 Xoa bóp bấm huyệt bằng máy 08.0484.0281
IX GÂY MÊ HỒI SỨC
A. CÁC KỸ THUẬT
423 28 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài 09.0028.0099
1609 123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng 09.0123.0898 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
1621 151 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 09.0151.0004
D. GÂY TÊ
X NGOẠI KHOA
A. THẦN KINH – SỌ NÃO
1. Sọ não
436 1 Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp 10.0001.0577
437 2 Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở 10.0002.0386 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
438 3 Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) 10.0003.0386 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
439 4 Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương 10.0004.0386 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
2395 5 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não 10.0005.0370 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
2396 6 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau) 10.0006.0370 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
2397 8 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính 10.0008.0370 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
440 9 Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên 10.0009.0370 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
441 10 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên 10.0010.0370 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
2398 11 Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất 10.0011.0370 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
442 12 Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất 10.0012.0370 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
2399 13 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán 10.0013.0386 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
443 14 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ 10.0014.0386 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
444 15 Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não) 10.0015.0370 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
445 16 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN) 10.0016.0373 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
446 17 Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não 10.0017.0384 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới titan, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.
2400 18 Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ 10.0018.0373 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
2401 19 Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ 10.0019.0373 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
2402 20 Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống thắt lưng đo áp lực dịch não tuỷ 10.0020.0373 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
2403 21 Phẫu thuật vá đường rò dịch não tuỷ ở vòm sọ sau CTSN 10.0021.0376 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
447 22 Phẫu thuật vá đường dò dịch não tuỷ nền sọ sau CTSN 10.0022.0376 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
2404 22 Phẫu thuật vá đường rò dịch não tuỷ nền sọ sau CTSN 10.0022.0376 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
2. Phẫu thuật nhiễm trùng
448 25 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não 10.0025.0372 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ.
449 26 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não 10.0026.0372 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ.
450 27 Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ 10.0027.0372 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ.
2405 28 Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ 10.0028.0372 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ.
2406 29 Phẫu thuật viêm xương sọ 10.0029.0383 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.
2407 30 Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua xương đá 10.0030.0372 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ.
2408 32 Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ 10.0032.0000
2409 33 Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng 10.0033.0372 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ.
2410 34 Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng 10.0034.0372 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ.
2411 35 Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy 10.0035.0373 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
2412 36 Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy 10.0036.0369
451 37 Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống 10.0037.0571
2413 38 Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ 10.0038.0000
2414 39 Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tuỷ và/hoặc viêm đĩa đệm không tái tạo đốt sống, bằng đường vào trực tiếp 10.0039.0000
3. Tủy sống
452 41 Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tuỷ hoặc thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau 10.0041.0378 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
2416 42 Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau 10.0042.0377 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
2417 43 Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau 10.0043.0377 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
2418 44 Giải phóng dị tật tuỷ sống chẻ đôi, bằng đường vào phía sau 10.0044.0377 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
2419 45 Phẫu thuật cắt bỏ đường rò dưới da-dưới màng tuỷ 10.0045.0369
2420 46 Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tuỷ (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau 10.0046.0374 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
2421 47 Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tuỷ hoặc một thoát vị màng tuỷ sau mổ tuỷ sống 10.0047.0377 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
2422 48 Phãu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tuỷ, bằng đường vào phía sau hoặc sau –ngoài 10.0048.0374 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
2423 50 Phẫu thuật u ngoài màng cứng tuỷ sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau 10.0050.0374 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
2424 51 Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau 10.0051.0374 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
2425 52 Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau-ngoài 10.0052.0374 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
2426 54 Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn thuần kết hợp với tạo hình màng cứng tủy 10.0054.0369
2427 56 Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan 10.0056.0566 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
10.0056.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
4. Dịch não tủy
2428 57 Chọc dịch não tuỷ thắt lưng (thủ thuật) 10.0057.0083 Chưa bao gồm kim chọc dò.
453 58 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất 10.0058.0373 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
2429 58 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong giãn não thất 10.0058.0373 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
2430 60 Phẫu thật dẫn lưu dịch não tuỷ thắt lưng-ổ bụng 10.0060.0373 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
2431 61 Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ổ bụng 10.0061.0373 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
2432 63 Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ 10.0063.0369
2433 64 Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất (ổ bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tuỷ (ổ bụng, não thất) 10.0064.0373 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
2434 68 Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tuỷ qua xoang trán 10.0068.0377 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
5. Sinh thiết
454 73 Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định vị dẫn đường 10.0073.0369
7. Thoát vị não, màng não
2435 79 Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy 10.0079.0377 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
8. Mạch máu
455 82 Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não 10.0082.0387 Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
2436 86 Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài sọ 10.0086.0388 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.
9. Khối choán chỗ trong, ngoài não
2437 102 Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ 10.0102.0381 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.
2438 103 Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ 10.0103.0379 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
2439 106 Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ 10.0106.0381 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.
10. Nhu mô, đại não
456 117 Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, bằng đường mở nắp sọ 10.0117.0381 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.
2440 118 Phẫu thuật u thể trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ 10.0118.0381 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.
2441 119 Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ 10.0119.0381 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.
12. U ngoài sọ
457 122 Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ 10.0122.0385 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.
459 124 Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ 10.0124.0385 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.
13. Thần kinh chức năng
2443 127 Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam thoa (dây V) trong đau nửa mặt, bằng đường mở nắp sọ 10.0127.0369
2444 128 Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh mặt (dây VII) trong co giật nửa mặt (facial tics), bằng đường mở nắp sọ 10.0128.0369
14. Đặt điện cực, giảm đau
2445 130 Phẫu thuật điều trị giảm đau trong ung thư 10.0130.0582
15. Hố mắt
2447 144 Phẫu thuật u xơ cơ ổ mắt 10.0144.0385 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.
2448 145 Phẫu thuật u thần kinh hốc mắt 10.0145.0385 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.
2449 146 Phẫu thuật u xương hốc mắt 10.0146.0385 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.
2450 147 Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt 10.0147.0371 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ
16. Thần kinh ngoại biên
460 148 Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên 10.0148.0344
461 149 Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên 10.0149.0344
462 150 Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên 10.0150.0344
2451 150 Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên 10.0150.0344
2452 151 Phẫu thuật u thần kinh trên da 10.0151.1044
10.0151.1045
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực
2453 152 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi 10.0152.0410
463 153 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần 10.0153.0414 Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
2454 163 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động 10.0163.0411 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
464 164 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản 10.0164.0508
2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu
2455 167 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch máu chi 10.0167.0582
2456 168 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch cảnh 10.0168.0393 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
2457 169 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch chậu 10.0169.0401 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
2458 170 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch dưới đòn 10.0170.0401 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
2459 172 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi 10.0172.0582
2460 173 Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em 10.0173.0581
5. Bệnh tim mạch máu
2461 259 Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới 10.0259.0582
6. Lồng ngực
465 285 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn 10.0285.0411 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
1. Thận
466 303 Cắt thận đơn thuần 10.0303.0416
2462 306 Lấy sỏi san hô thận 10.0306.0421
2463 307 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang 10.0307.0421
2464 310 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 10.0310.0421
2465 313 Dẫn lưu đài bể thận qua da 10.0313.0104 Chưa bao gồm Sonde JJ.
2466 317 Dẫn lưu bể thận tối thiểu 10.0317.0436 Chưa bao gồm sonde JJ.
2467 318 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm 10.0318.0104 Chưa bao gồm Sonde JJ.
2. Niệu quản
2468 324 Cắt nối niệu quản 10.0324.0423
2469 326 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 10.0326.0421
467 327 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang 10.0327.0421
470 335 Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản 10.0335.0104 Chưa bao gồm Sonde JJ.
3. Bàng quang
2470 344 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca 10.0344.0585
472 349 Cắt cổ bàng quang 10.0349.0424
2471 350 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 10.0350.0434
2472 352 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang 10.0352.0425
2473 353 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất 10.0353.0158 Chưa bao gồm hóa chất.
2475 355 Lấy sỏi bàng quang 10.0355.0421
2476 356 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang 10.0356.0436 Chưa bao gồm sonde JJ.
2477 357 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius 10.0357.0436 Chưa bao gồm sonde JJ.
2478 359 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần 10.0359.0584
2479 360 Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang 10.0360.0425
4. Niệu đạo
473 369 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu 10.0369.0434
2480 370 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da 10.0370.0436 Chưa bao gồm sonde JJ.
2481 371 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu 10.0371.0436 Chưa bao gồm sonde JJ.
2482 372 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 10.0372.0436 Chưa bao gồm sonde JJ.
2483 376 Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang 10.0376.0432
474 378 Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo 10.0378.0436 Chưa bao gồm sonde JJ.
5. Sinh dục
2484 383 Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến 10.0383.0436 Chưa bao gồm sonde JJ.
2485 386 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ 10.0386.0435
2486 394 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 10.0394.0435
2488 398 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo 10.0398.0584
2489 400 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 10.0400.0584
2490 401 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật 10.0401.0583
2491 402 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật 10.0402.0584
476 403 Phẫu thuật chữa c­ương cứng dương vật 10.0403.0436 Chưa bao gồm sonde JJ.
2492 405 Nong niệu đạo 10.0405.0156
2493 406 Cắt bỏ tinh hoàn 10.0406.0435
2494 407 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 10.0407.0435
2495 408 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 10.0408.0584
2496 410 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài 10.0410.0584
2497 411 Cắt hẹp bao quy đầu 10.0411.0584
2498 412 Mở rộng lỗ sáo 10.0412.0584
D. TIÊU HÓA
1. Thực quản
2499 416 Mở thông dạ dày 10.0416.0491 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
2500 420 Lấy dị vật thực quản đường cổ 10.0420.0465
2501 422 Lấy dị vật thực quản đường bụng 10.0422.0465
2502 423 Đóng rò thực quản 10.0423.0465
2503 445 Nạo vét hạch cổ 10.0445.0915
2504 446 Phẫu thuật điều trị co thắt thực quản lan tỏa 10.0446.0452 Chưa bao gồm dao siêu âm.
2. Dạ dày
2506 451 Mở bụng thăm dò 10.0451.0491 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
2507 452 Mở bụng thăm dò, sinh thiết 10.0452.0491 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
477 453 Nối vị tràng 10.0453.0464 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
2508 454 Cắt dạ dày hình chêm 10.0454.0465
478 455 Cắt đoạn dạ dày 10.0455.0449 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
2509 455 Cắt đoạn dạ dày 10.0455.0449 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
2510 463 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng 10.0463.0465
480 465 Khâu cầm máu ổ loét dạ dày 10.0465.0465
481 469 Mở cơ môn vị 10.0469.0000
2511 471 Mở dạ dày xử lý tổn thương 10.0471.0465
3. Tá tràng
2513 476 Cắt túi thừa tá tràng 10.0476.0459
4. Ruột non- Mạc treo
483 479 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng 10.0479.0491 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
484 480 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non 10.0480.0465
2514 481 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột 10.0481.0455
2515 482 Tháo xoắn ruột non 10.0482.0455
2516 483 Tháo lồng ruột non 10.0483.0455
2517 484 Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng 10.0484.0465
2518 485 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) 10.0485.0465
2519 486 Cắt ruột non hình chêm 10.0486.0465
2520 487 Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông 10.0487.0458 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
485 488 Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài 10.0488.0458 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
486 489 Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu  ra ngoài (Quénue) 10.0489.0458 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
487 491 Gỡ dính sau mổ lại 10.0491.0455
488 492 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng 10.0492.0493
2521 492 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng 10.0492.0493
489 493 Đóng mở thông ruột non 10.0493.0465
490 494 Nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng 10.0494.0456 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
491 497 Cắt bỏ u mạc nối lớn 10.0497.0489 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
2522 498 Cắt u mạc treo ruột 10.0498.0489 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
5. Ruột thừa- Đại tràng
2524 506 Cắt ruột thừa đơn thuần 10.0506.0459
2525 507 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng 10.0507.0459
2526 508 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe 10.0508.0459
2527 509 Dẫn lưu áp xe ruột thừa 10.0509.0493
2528 510 Các phẫu thuật ruột thừa khác 10.0510.0459
2529 511 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng 10.0511.0491 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
2530 512 Khâu lỗ thủng đại tràng 10.0512.0465
2531 513 Cắt túi thừa đại tràng 10.0513.0465
2532 514 Cắt đoạn đại tràng nối ngay 10.0514.0454 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
2533 515 Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài 10.0515.0454 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
2534 516 Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann 10.0516.0454 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
2535 517 Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng 10.0517.0454 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
2536 524 Làm hậu môn nhân tạo 10.0524.0491 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
6. Trực tràng
2537 526 Lấy dị vật trực tràng 10.0526.0465
2538 527 Cắt đoạn trực tràng nối ngay 10.0527.0454 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
2539 528 Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann 10.0528.0454 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
2540 529 Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp 10.0529.0454 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
2541 530 Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng – ống hậu môn 10.0530.0454 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
492 533 Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn 10.0533.0494 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
2542 534 Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng 10.0534.0465
2543 535 Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng 10.0535.0455
2544 536 Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn 10.0536.0465
2545 544 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng sinh môn 10.0544.0465
7. Tầng sinh môn
2546 547 Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ 10.0547.0494 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
2547 548 Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch 10.0548.0494 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
493 549 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) 10.0549.0494 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
2548 551 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng 10.0551.0494 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
494 552 Phẫu thuật Longo 10.0552.0495 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
2549 553 Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ 10.0553.0495 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
495 555 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản 10.0555.0494 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
2550 556 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp 10.0556.0494 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
2551 557 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản 10.0557.0494 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
496 558 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp 10.0558.0494 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
497 559 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ 10.0559.0494 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
2552 560 Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil 10.0560.0583
2553 561 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) 10.0561.0494 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
2554 562 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn 10.0562.0494 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
2555 563 Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn 10.0563.0494 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
2557 566 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) 10.0566.0584
2558 567 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) 10.0567.0584
2559 571 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản 10.0571.0632
Đ. GAN – MẬT – TỤY
1. Gan
2560 616 Dẫn lưu áp xe gan 10.0616.0493
2561 617 Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan 10.0617.0493
2. Mật
2562 620 Mở thông túi mật 10.0620.0583
2563 621 Cắt túi mật 10.0621.0472
2564 623 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật 10.0623.0474 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
2566 625 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi tán sỏi đường mật 10.0625.0474 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
2567 632 Nối mật ruột bên  – bên 10.0632.0481
2568 633 Nối mật ruột tận –  bên 10.0633.0481
2569 638 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật 10.0638.0464 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
3. Tụy
2570 640 Khâu vết thương tụy và dẫn lưu 10.0640.0486 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
2571 641 Dẫn lưu nang tụy 10.0641.0464 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
2572 673 Cắt lách do chấn thương 10.0673.0484 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
2573 674 Cắt lách bệnh lý 10.0674.0484 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
2574 675 Cắt lách bán phần 10.0675.0484 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
2575 676 Khâu vết thương lách 10.0676.0582
E. THÀNH BỤNG – CƠ HOÀNH – PHÚC MẠC
1. Thành bụng – cơ hoành
2576 679 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini 10.0679.0492 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
498 680 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice 10.0680.0492 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
2577 681 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp  kết hợp Bassini và Shouldice 10.0681.0492 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
499 683 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát 10.0683.0492 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
2578 684 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên 10.0684.0492 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
2579 685 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi 10.0685.0492 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
500 686 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng 10.0686.0492 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
501 687 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác 10.0687.0492 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
502 688 Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn 10.0688.0583
503 689 Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương 10.0689.0582
2580 697 Phẫu thuật cắt u thành bụng 10.0697.0583
2581 698 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ 10.0698.0628
2582 699 Khâu vết thương thành bụng 10.0699.0583
2. Phúc mạc
2584 712 Lấy u phúc mạc 10.0712.0489 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
2585 713 Lấy u sau phúc mạc 10.0713.0487 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
1. Vùng vai-xương đòn
504 714 Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo 10.0714.0536 Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.
2586 715 Phẫu thuật tạo hình bệnh xương bả vai lên cao 10.0715.0543 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
2587 716 Phẫu thuật tháo khớp vai 10.0716.0551
505 717 Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai 10.0717.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2588 718 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai 10.0718.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2589 719 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn 10.0719.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2590 720 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn 10.0720.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
506 721 Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn 10.0721.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
507 722 Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn 10.0722.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2. Vùng cánh tay
508 723 Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay 10.0723.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
509 724 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay 10.0724.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2591 725 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay 10.0725.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2592 726 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay 10.0726.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
510 727 Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay 10.0727.0553 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
2594 729 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp 10.0729.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2595 730 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay 10.0730.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2596 731 Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay 10.0731.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2597 732 Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh  tay 10.0732.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2598 733 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 10.0733.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
3. Vùng cẳng tay
511 734 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu 10.0734.0548 Chưa bao gồm kim.
2599 735 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp 10.0735.0548 Chưa bao gồm kim.
512 736 Phẫu thuật KHX gãy Monteggia 10.0736.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2600 737 Phẫu thuật KHX gãy đài quay 10.0737.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
513 738 Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp 10.0738.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2601 739 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay 10.0739.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
514 740 Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới 10.0740.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
515 741 Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu 10.0741.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
516 742 Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương 10.0742.0539 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
2602 743 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay 10.0743.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
517 744 Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay 10.0744.0548 Chưa bao gồm kim.
4. Vùng bàn tay
518 745 Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay 10.0745.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2603 746 Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay 10.0746.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2604 747 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay 10.0747.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2605 748 Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn – ngón tay 10.0748.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
519 749 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay 10.0749.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
520 750 Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng  tay 10.0750.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
2606 751 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay 10.0751.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
521 752 Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II) 10.0752.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
5. Vùng chậu
2607 753 Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu 10.0753.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
522 754 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu 10.0754.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
523 755 Phẫu thuật KHX toác khớp mu ( trật khớp) 10.0755.0548 Chưa bao gồm kim.
524 756 Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu 10.0756.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2608 757 Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần 10.0757.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
525 758 Phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp 10.0758.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
6. Vùng đùi
2609 759 Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi 10.0759.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
526 760 Phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật háng 10.0760.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
527 761 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi 10.0761.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2610 762 Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi 10.0762.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
528 763 Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển, dưới mấu chuyển xương đùi 10.0763.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
529 764 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi 10.0764.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2611 765 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi 10.0765.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2612 766 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi 10.0766.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
530 767 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi 10.0767.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
531 768 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi 10.0768.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
532 769 Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi 10.0769.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
533 770 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp 10.0770.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
534 771 Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi 10.0771.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2613 771 Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đầu dưới xương đùi 10.0771.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
7. Khớp gối
2614 772 Phẫu thuật KHX gãy bánh chè 10.0772.0548 Chưa bao gồm kim.
535 773 Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp 10.0773.0548 Chưa bao gồm kim.
536 774 Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè 10.0774.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
8. Vùng cẳng chân
2615 775 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong 10.0775.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2616 776 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài 10.0776.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2617 777 Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày 10.0777.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2618 778 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày 10.0778.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2619 779 Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày 10.0779.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
537 780 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân 10.0780.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2620 781 Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần 10.0781.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2621 782 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) 10.0782.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2622 783 Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân 10.0783.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2623 784 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong 10.0784.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2624 785 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài 10.0785.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
538 786 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân 10.0786.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
9. Vùng gót chân-bàn chân
2625 787 Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên 10.0787.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
539 789 Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót 10.0789.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
540 790 Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc 10.0790.0548 Chưa bao gồm kim.
2626 791 Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân 10.0791.0548 Chưa bao gồm kim.
541 792 Phẫu thuật KHX gãy nền đốt bàn ngón 5 (bàn chân) 10.0792.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
10. Gãy xương hở
2627 793 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân 10.0793.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2628 794 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân 10.0794.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
542 795 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân 10.0795.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2629 796 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi 10.0796.0548 Chưa bao gồm kim.
543 797 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi 10.0797.0548 Chưa bao gồm kim.
2630 798 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay 10.0798.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2631 799 Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay 10.0799.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
544 800 Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay 10.0800.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2632 801 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay 10.0801.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2633 802 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay 10.0802.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
545 803 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay 10.0803.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
546 804 Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay 10.0804.0548 Chưa bao gồm kim.
547 805 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên 10.0805.0537 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
548 806 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới 10.0806.0537 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
11. Tổn thương phần mềm
2634 807 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động 10.0807.0577
549 808 Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động 10.0808.0577
2635 809 Phẫu thuật vết thương bàn tay 10.0809.0583
2636 810 Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi 10.0810.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
2637 811 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp 10.0811.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
2638 812 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay 10.0812.0577
2639 813 Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền 10.0813.0573
2640 814 Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch rời 10.0814.0578
12. Vùng cổ tay-bàn tay
550 815 Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay 10.0815.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
551 816 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay 10.0816.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2641 817 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay 10.0817.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2642 818 Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I 10.0818.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
2643 819 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay 10.0819.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2644 820 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay 10.0820.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
552 821 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay 10.0821.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
553 822 Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay 10.0822.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
554 823 Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới 10.0823.0582
555 824 Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền 10.0824.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
2645 825 Phẫu thuật tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền 10.0825.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
556 826 Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay 10.0826.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
557 827 KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay 10.0827.0557 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
558 828 Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay 10.0828.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2646 829 Phẫu thuật phương pháp Sauve Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới 10.0829.0582
2647 830 Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert 10.0830.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
559 831 Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền 10.0831.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
560 832 Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay 10.0832.0344
561 833 Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh  trụ 10.0833.0344
562 834 Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh  quay 10.0834.0344
563 835 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa 10.0835.0535
564 836 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ 10.0836.0535
565 837 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh quay 10.0837.0535
566 838 Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa và thần kinh trụ 10.0838.0535
2648 839 Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V 10.0839.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
2649 840 Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II 10.0840.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
567 841 Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì 10.0841.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
2650 842 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi 10.0842.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
568 843 Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng 10.0843.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
2651 845 Phẫu thuật làm cứng khớp quay trụ dưới 10.0845.0549 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.
569 846 Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay 10.0846.0549 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.
570 847 Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay 10.0847.0551
571 849 Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay 10.0849.0549 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.
2652 850 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay 10.0850.0575
572 851 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay 10.0851.0571
573 852 Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh 10.0852.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
574 853 Phẫu thuật chuyển ngón tay 10.0853.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
575 854 Phẫu thuật làm đối chiếu ngón 1 ( thiểu dưỡng ô mô cái) 10.0854.0535
2653 855 Chỉnh hình trong bệnh Arthrogryposis (Viêm dính nhiều khớp bẩm sinh) 10.0855.0543 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
576 856 Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh 10.0856.0551
2654 857 Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh tay trước 10.0857.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
2655 858 Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren 10.0858.0535
577 859 Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay 10.0859.0571
578 861 Thương tích bàn tay phức tạp 10.0861.0577
579 862 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón 10.0862.0571
2657 863 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay 10.0863.0534
2658 864 Phẫu thuật tháo khớp cổ tay 10.0864.0583
13. Vùng cổ chân-bàn chân
2659 865 Phẫu thuật KHX gãy cổ chân 10.0865.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
580 866 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon 10.0866.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2660 867 Phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp 10.0867.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
581 868 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót 10.0868.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2661 868 Phẫu thuật KHX gãy xương gót 10.0868.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2662 869 Phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa 10.0869.0548 Chưa bao gồm kim.
582 870 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân 10.0870.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
583 871 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân 10.0871.0548 Chưa bao gồm kim.
2663 872 Phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên 10.0872.0548 Chưa bao gồm kim.
2664 873 Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em 10.0873.0548 Chưa bao gồm kim.
2665 874 Cụt chấn thương cổ và bàn chân 10.0874.0571
2666 875 Phẫu thuật tổn thương gân chày trước 10.0875.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
2667 876 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I 10.0876.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
2668 877 Phẫu thuật tổn thương gân Achille 10.0877.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
2669 878 Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên 10.0878.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
2670 879 Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I 10.0879.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
2671 880 Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau 10.0880.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
14. Chấn thương thể thao và chỉnh hình
584 881 Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay 10.0881.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
585 882 Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu 10.0882.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
586 883 Phẫu thuật điều trị gân bánh chè 10.0883.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
587 884 Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi 10.0884.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
2672 885 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille 10.0885.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
588 886 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn 10.0886.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
2673 887 Phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay 10.0887.0572
589 888 Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh cánh tay 10.0888.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
590 889 Chuyển gân điều trị  liệt thần kinh mác chung 10.0889.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
591 890 Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại liệt 10.0890.0538
2674 891 Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não 10.0891.0538
592 892 Chỉnh hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONESETI 10.0892.0537 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
2675 893 Chuyễn vạt da cân – cơ cuống mạch liền 10.0893.0573
593 894 Ghép xương có cuống mạch nuôi 10.0894.0578
2676 895 Chuyển vạt cân cơ cánh tay trước 10.0895.0573
594 896 Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ X, O) 10.0896.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2677 897 Trật khớp háng bẩm sinh 10.0897.0543 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
595 898 Phẫu thuật  trật báng chè bẩm sinh 10.0898.0537 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
596 899 Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải 10.0899.0537 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
2678 900 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi 10.0900.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
597 901 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay 10.0901.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
598 902 Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm 10.0902.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
2679 903 Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối 10.0903.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
15. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ở trẻ em
599 904 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay 10.0904.0548 Chưa bao gồm kim.
600 905 Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEUM 10.0905.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
601 906 Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay 10.0906.0548 Chưa bao gồm kim.
602 907 Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET 10.0907.0551
603 908 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh 10.0908.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
604 909 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 10.0909.0548 Chưa bao gồm kim.
2680 910 Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay 10.0910.0548 Chưa bao gồm kim.
605 911 Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu 10.0911.0548 Chưa bao gồm kim.
606 912 Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu 10.0912.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2681 913 Phẫu thuật KHX gãy Monteggia 10.0913.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
607 914 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) 10.0914.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
608 915 Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay 10.0915.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
609 916 Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương 10.0916.0543 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
2682 917 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi 10.0917.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2683 918 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương đùi 10.0918.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
610 919 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối 10.0919.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2684 920 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân 10.0920.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2685 921 Phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày 10.0921.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2686 922 Phẫu thuật sữa chữa di chứng gãy, bong sụn tiếp vùng cổ chân 10.0922.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2687 923 Phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi 10.0923.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
611 924 Phẫu thuật kết hợp xương gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương 10.0924.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
612 925 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý 10.0925.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
613 926 Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương 10.0926.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác
614 927 Phẫu thuật thay khớp gối toàn phần 10.0927.0544 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
615 928 Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương 10.0928.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
616 929 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 10.0929.0547 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
617 930 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 10.0930.0543 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
10.0930.0545 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
2688 931 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) 10.0931.0554 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.
618 932 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng 10.0932.0557 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
619 933 Phẫu thuật nối ghép chi 10.0933.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
2689 934 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương 10.0934.0563
620 935 Phẫu thuật kéo dài chi 10.0935.0555 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thấy thế xương, kim.
621 936 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 10.0936.0573
2690 937 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) 10.0937.0537 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
2691 938 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 10.0938.0540
2692 939 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) 10.0939.0539 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
622 940 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi 10.0940.0579 Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
623 941 Phẫu thuật sửa trục chi (kết hợp xương bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire) 10.0941.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
624 942 Phẫu thuật cắt cụt chi 10.0942.0534
2693 943 Phẫu thuật tháo khớp chi 10.0943.0534
2694 944 Phẫu thuật xơ cứng đơn giản 10.0944.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
625 945 Phẫu thuật xơ cứng phức tạp 10.0945.0550 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
2695 946 Phẫu thuật chuyển gân chi (Chuyển gân chày sau, chày trước, cơ mác bên dài) 10.0946.0538
2696 947 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm 10.0947.0571
2697 948 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay (chưa bao gồm kim cố định) 10.0948.0548 Chưa bao gồm kim.
626 949 Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép) 10.0949.0548 Chưa bao gồm kim.
2698 950 Phẫu thuật làm cứng khớp gối 10.0950.0549 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.
2699 951 Phẫu thuật gỡ dính khớp gối 10.0951.0551
2700 952 Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi 10.0952.0571
2701 953 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) 10.0953.0571
2702 954 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/ rách da đầu 10.0954.0576
2703 955 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 10.0955.0577
627 956 Phẫu thuật làm sạch ổ khớp 10.0956.0551
2705 958 Phẫu thuật đóng cứng khớp khác 10.0958.0549 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.
2706 959 Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ 10.0959.0573
2707 960 Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2 10.0960.0000
2708 961 Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 10.0961.0575
2709 962 Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2 10.0962.0574
2710 963 Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân (1 gân) 10.0963.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
628 964 Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) 10.0964.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
2711 965 Phẫu thuật giải ép thần kinh ( ống cổ tay, Khuỷu…) 10.0965.0344
2712 966 Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) 10.0966.0572
2713 967 Phẫu thuật lấy bỏ u xương 10.0967.0558 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.
629 968 Phẫu thuật ghép xương tự thân 10.0968.0553 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
630 969 Phẫu thuật ghép xương nhân tạo 10.0969.0553 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
2714 970 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm 10.0970.0000
2715 971 Lấy u xương (ghép xi măng) 10.0971.0558 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.
2716 972 Phẫu thuật U máu 10.0972.0407
2717 973 Phẫu thuật gỡ dính gân gấp 10.0973.0551
2718 974 Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi 10.0974.0551
2719 975 Phẫu  thuật gỡ dính thần kinh 10.0975.0551
2720 976 Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ 10.0976.0344
2723 979 Phẫu thuật viêm xương 10.0979.0571
2724 980 Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết 10.0980.0571
2726 982 Phẫu thuật viêm tấy bao hoạt dịch bàn tay 10.0982.0551
2727 983 Phẫu thuật vết thương khớp 10.0983.0551
2728 984 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ KHX 10.0984.1091
17. Nắn- Bó bột
2729 985 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann 10.0985.0519
10.0985.0520
2730 986 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng 10.0986.0529
10.0986.0530
2731 987 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 10.0987.0525
10.0987.0526
2732 988 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X 10.0988.0525
10.0988.0526
2733 989 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi 10.0989.0529
10.0989.0530
2734 990 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi 10.0990.0529
10.0990.0530
2735 991 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh 10.0991.0523
10.0991.0524
2736 992 Bột Corset Minerve,Cravate 10.0992.0529
10.0992.0530
2737 993 Nắn, bó bột gãy xương hàm 10.0993.0515
10.0993.0516
2738 994 Nắn, bó bột cột sống 10.0994.0529
10.0994.0530
2739 995 Nắn, bó bột trật khớp vai 10.0995.0517
10.0995.0518
2740 996 Nắn, bó bột gãy xương đòn 10.0996.0515
10.0996.0516
2741 997 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay 10.0997.0527
10.0997.0528
2742 998 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay 10.0998.0527
10.0998.0528
2743 999 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay 10.0999.0527
10.0999.0528
2744 1000 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 10.1000.0515
10.1000.0516
2745 1001 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 10.1001.0515
10.1001.0516
2746 1002 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 10.1002.0527
10.1002.0528
2747 1003 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV 10.1003.0527
10.1003.0528
2748 1004 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay 10.1004.0527
10.1004.0528
2749 1005 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay 10.1005.0527
10.1005.0528
2750 1006 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay 10.1006.0527
10.1006.0528
2751 1007 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 10.1007.0521
10.1007.0522
2752 1008 Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles 10.1008.0521
10.1008.0522
2753 1009 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 10.1009.0519
10.1009.0520
2754 1010 Nắn, bó bột trật khớp háng 10.1010.0523
10.1010.0524
2755 1011 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng 10.1011.0513
10.1011.0514
2756 1012 Nắn, bó bột gãy mâm chày 10.1012.0525
10.1012.0526
2757 1013 Nắn, bó bột gãy xương chậu 10.1013.0529
10.1013.0530
2758 1014 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi 10.1014.0529
10.1014.0530
2759 1015 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật 10.1015.0511
10.1015.0512
2760 1016 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi 10.1016.0529
10.1016.0530
2761 1017 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 10.1017.0533
2762 1018 Nắn, bó bột trật khớp gối 10.1018.0513
10.1018.0514
2763 1019 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 10.1019.0525
10.1019.0526
2764 1020 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 10.1020.0525
10.1020.0526
2765 1021 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 10.1021.0525
10.1021.0526
2766 1022 Nắn, bó bột gãy xương chày 10.1022.0519
10.1022.0520
2767 1023 Nắn, bó bột gãy xương gót 10.1023.0532
2768 1024 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 10.1024.0519
10.1024.0520
2769 1025 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn 10.1025.0517
10.1025.0518
2770 1026 Nắn, bó bột gãy Dupuptren 10.1026.0525
10.1026.0526
2771 1027 Nắn, bó bột gãy Monteggia 10.1027.0521
10.1027.0522
2772 1028 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 10.1028.0519
10.1028.0520
2773 1029 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 10.1029.0515
10.1029.0516
2774 1030 Nắm, cố định trật  khớp hàm 10.1030.0515
10.1030.0516
2775 1031 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 10.1031.0513
10.1031.0514
H. CỘT SỐNG
1. Cột sống cổ
2777 1033 Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mất vững C1-C2 10.1033.0566 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
2778 1034 Phẫu thuật cố định chẩm cổ , ghép xương với mất vững cột sống cổ cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ C1 …) 10.1034.0566 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
2779 1035 Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong điều trị gãy mỏm nha 10.1035.0566 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
2780 1036 Buộc vòng cố định C1-C2 lối sau 10.1036.0566 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
2781 1037 Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng 10.1037.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
10.1037.0557 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
2782 1038 Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau 10.1038.0566 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
631 1039 Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ 10.1039.0553 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
632 1040 Phẫu thuật giải ép, lấy TVĐĐ cột sống cổ đường sau vi phẫu 10.1040.0581
633 1041 Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ 10.1041.0369
2783 1042 Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt và cố định cột sống cổ đường trước 10.1042.0581
2785 1044 Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ 10.1044.0581
2786 1045 Phẫu thuật cắt thân đốt sống, ghép xương và cố định CS cổ (ACCF) 10.1045.0569 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.
2787 1046 Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định CS cổ (ACDF) 10.1046.0566 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
2788 1047 Phẫu thuật cắt chéo thân đốt sống cổ đường trước 10.1047.0369
2789 1048 Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước 10.1048.0369
2790 1049 Phẫu thuật trượt bản lề cổ chẩm 10.1049.0566 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
2792 1051 Phẫu thuật nang Tarlov 10.1051.0369
2. Cột sống ngực
2793 1052 Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc 10.1052.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
2794 1053 Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực 10.1053.0369
2795 1054 Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn 10.1054.0369
2796 1056 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau 10.1056.0565 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
2797 1057 Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường sau 10.1057.0565 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
2798 1058 Phẫu thuật chỉnh vẹo CS đường trước và hàn khớp 10.1058.0565 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
2799 1059 Phẫu thuật chỉnh gù CS đường trước và hàn khớp 10.1059.0565 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
2800 1060 Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống đường trước 10.1060.0369
2801 1061 Lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương 10.1061.0569 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.
2802 1062 Lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium 10.1062.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
2803 1063 Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau 10.1063.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
2804 1064 Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng cố định lối bên 10.1064.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
3. Cột sống thắt lưng
2805 1065 Đặt nẹp cố định cột sống phía trước và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z) 10.1065.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
2806 1066 Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué) 10.1066.0582
2807 1067 Cố định cột sống và cánh chậu 10.1067.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
634 1068 Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống 10.1068.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
2808 1069 Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương 10.1069.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
2809 1070 Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng hệ thống định vị (Navigation) 10.1070.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
2810 1072 Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thống nẹp bán động 10.1072.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
2811 1073 Lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) 10.1073.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
2812 1074 Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau (PLIF) 10.1074.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
2813 1075 Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF) 10.1075.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
2814 1076 Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng 10.1076.0553 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
635 1077 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lư­ng 10.1077.0369
2815 1078 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lung 10.1078.0369
636 1079 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu 10.1079.0570 Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.
637 1080 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng 10.1080.0570 Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.
2816 1081 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix …) 10.1081.0564 Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.
2817 1082 Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng – cùng 10.1082.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
4. Các phẫu thuật ít xâm lấn
2818 1083 Phẫu thuật vết thương tủy sống 10.1083.0568 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng.
2819 1084 Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cố định cột sống 10.1084.0568 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng.
2820 1085 Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng tuỷ sống 10.1085.0568 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng.
2821 1086 Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tuỷ sống 10.1086.0568 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng.
2822 1087 Phẫu thuật dị vật tủy sống, ống sống 10.1087.0581
2823 1088 Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng cứng 10.1088.0088 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
2824 1089 Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chằng vàng 10.1089.0062 Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
2825 1090 Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới 10.1090.0062 Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
2826 1091 Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ 10.1091.0570 Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.
2827 1092 Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc 10.1092.0567 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
I. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC
2828 1094 Phẫu thuật thần kinh chức năng điều trị đau do co cứng, đau do ung thư 10.1094.0374 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
2829 1096 Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên 10.1096.0370 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
2830 1097 Phẫu thuật cột sống điều trị các bệnh lý cột sống tái phát 10.1097.0370 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
2832 1099 Phẫu thuật nang màng nhện tủy 10.1099.0376 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
2833 1100 Phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri 10.1100.0369
2834 1106 Phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm ít xâm lấn sử dụng hệ thống ống nong 10.1106.0582
2835 1110 Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống thắt lưng qua da 10.1110.0369
XI BỎNG
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG
1. Thay băng bỏng
2838 1 Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0001.1152
2839 2 Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% – 60% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0002.1151
2840 3 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% – 39% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0003.1150
2841 4 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% – 19% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0004.1149
2842 5 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0005.1148
2843 6 Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0006.1152
2844 7 Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % – 60% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0007.1151
2845 8 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% – 39% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0008.1150
2846 9 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% – 19% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0009.1149
2847 10 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0010.1148
2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng
2849 15 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép 11.0015.1158 Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.
641 16 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu 11.0016.1160 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.
642 17 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0017.1103
643 18 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0018.1105
2850 19 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0019.1102
2851 20 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0020.1105
2852 21 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0021.1104
2853 22 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0022.1102
2854 23 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0023.1107
2855 24 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0024.1109
2856 25 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0025.1106
2857 26 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% DTCT ở  trẻ em 11.0026.1109
2858 27 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% – 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0027.1108
2859 28 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% DTCT ở trẻ em 11.0028.1106
2860 29 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0029.1121
644 30 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0030.1123
2861 31 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0031.1120
645 32 Ghép da tự thân mảnh lớn trên  5% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0032.1123
646 33 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% –  5% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0033.1122
2862 34 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0034.1120
647 35 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0035.1126
2863 36 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn (từ 5% – < 10% DTCT) 11.0036.1126
648 37 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0037.1126
649 38 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0038.1126
2864 39 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0039.1128
2865 40 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn (từ 5% – < 10% DTCT) 11.0040.1129
2866 41 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0041.1129
2867 42 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em (từ 3% – < 5% DTCT) 11.0042.1130
2868 43 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0043.1124
2869 44 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0044.1125
2870 45 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0045.1124
2871 46 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0046.1125
2872 47 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0047.1127
2873 48 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn (từ 5% – < 10% DTCT) 11.0048.1127
2874 49 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0049.1127
2875 50 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em (từ 3% – < 5% DTCT) 11.0050.1127
650 51 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0051.1131
2876 52 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn (từ 5% – < 10% DTCT) 11.0052.1132
651 53 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson)  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0053.1132
2877 54 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em (từ 3% – < 5% DTCT) 11.0054.1132
652 55 Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể 11.0055.1118
2878 56 Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể 11.0056.1119
653 57 Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng 11.0057.1159 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
654 58 Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng 11.0058.1133 Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.
656 60 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu 11.0060.1142
657 61 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu 11.0061.1142
2879 62 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu 11.0062.1142
2880 63 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu 11.0063.1142
2881 64 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0064.1110
2882 65 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn 11.0065.1111
2883 66 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0066.1110
2884 67 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 11.0067.1111
2885 68 Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu 11.0068.1137
2886 69 Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu Ý điều trị bỏng sâu 11.0069.1137
2887 70 Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị bỏng sâu 11.0070.1141
2888 71 Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai 11.0071.1140
2889 72 Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu 11.0072.0534
658 73 Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu 11.0073.0534
659 74 Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu 11.0074.0534
2890 75 Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu 11.0075.1143
660 76 Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu  có tổn thương xương sọ 11.0076.1143
3. Các kỹ thuật khác
2900 87 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng 11.0087.0120
2901 88 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng 11.0088.0099
2902 89 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng 11.0089.0215 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
2903 90 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng 11.0090.0216
2906 97 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng 11.0097.1159
2907 100 Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương, vết bỏng 11.0100.0111
2908 101 Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng 11.0101.1159 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG
2910 103 Cắt sẹo khâu kín 11.0103.1114
2911 104 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 11.0104.1113
2912 105 Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause 11.0105.1142
2913 106 Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng 11.0106.1135
2914 107 Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết 11.0107.1135
2915 108 Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng 11.0108.1141
2916 109 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng 11.0109.1136
2917 110 Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chẩm cổ lưng có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo vùng cổ-mặt 11.0110.1141
2918 111 Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng 11.0111.1137
2919 112 Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng 11.0112.1137
2920 113 Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng 11.0113.1137
2921 114 Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị bỏng 11.0114.1141
2922 115 Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng 11.0115.1137
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
2923 116 Thay băng điều trị vết thương mạn tính 11.0116.0199 Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.
2924 117 Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương mạn tính 11.0117.0111
2925 118 Hút áp lực âm (V.A.C) trong 48h điều trị vết thương mạn tính 11.0118.1159 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
2926 119 Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết thương mạn tính 11.0119.1133 Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.
D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG
2929 124 Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc 11.0124.0253
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG
2936 132 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng >60% DTCT hoặc có bỏng hô hấp 11.0132.1890
2937 133 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 40 – 60% diện tích cơ thể 11.0133.1891
2938 134 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 – 39% diện tích cơ thể 11.0134.1892
2939 135 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thể 11.0135.1893
2940 136 Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương, vết bỏng 11.0136.1159 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
2941 137 Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng 11.0137.1146
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG
2945 153 Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị sẹo 11.0153.1141
2946 154 Kỹ thuật tạo vạt da nhánh xuyên cuống liền che phủ tổn khuyết 11.0154.1136
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
2949 157 Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính 11.0157.0272
2950 158 Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực 11.0158.1112
2951 159 Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính 11.0159.1144
2952 160 Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị vết thương mạn tính 11.0160.1137
2953 161 Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín 11.0161.1144
2954 162 Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính 11.0162.1120
2955 163 Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị vết thương mạn tính 11.0163.1141
2956 164 Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính 11.0164.1136
2957 165 Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên động mạch mông trên điều trị loét cùng cụt 11.0165.1136
2958 166 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính 11.0166.1136
2959 169 Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính 11.0169.1138
2963 180 Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới 11.0180.1158
XII UNG BƯỚU
1          A. ĐẦU-CỔ
2964 2 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm 12.0002.1044
662 3 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính 5 đến 10 cm 12.0003.1045
663 4 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính trên 10 cm 12.0004.0834
2965 6 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm 12.0006.1044
665 7 Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính 5 đến 10 cm 12.0007.1045
666 8 Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính trên 10 cm 12.0008.0834
2966 10 Cắt các u lành vùng cổ 12.0010.1049
2967 11 Cắt các u lành tuyến giáp 12.0011.1190
668 12 Cắt các u nang giáp móng 12.0012.1048
669 13 Cắt các u nang mang 12.0013.0834
670 14 Cắt các u ác tuyến mang tai 12.0014.0945 Chưa bao gồm dao siêu âm.
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG
2976 35 Cắt u tuỷ 12.0035.0000
C. HÀM – MẶT
2981 45 Cắt u cơ vùng hàm mặt 12.0045.1049
2983 47 Cắt u vùng hàm mặt phức tạp 12.0047.1061
2984 55 Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt 12.0055.1059
2985 56 Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên 12.0056.1059
2986 57 Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ 12.0057.1061
671 58 Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt 12.0058.1093
2987 61 Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ… 12.0061.1093
2988 62 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt 12.0062.0834
2989 63 Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ 12.0063.1181
2990 68 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm 12.0068.0834
2991 69 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên  3 cm 12.0069.0834
2992 70 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm 12.0070.1039
2993 72 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm 12.0072.1047
672 76 Cắt bỏ u x­ương thái d­ương – tạo hình vạt da cơ 12.0076.1063
2994 77 Cắt u môi lành tính có tạo hình 12.0077.0834
2995 78 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm 12.0078.0834
2996 79 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm 12.0079.0834
2997 80 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt 12.0080.1059
2998 82 Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII 12.0082.0945 Chưa bao gồm dao siêu âm.
2999 83 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm 12.0083.1040
3000 85 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm 12.0085.1039
3001 89 Cắt u tuyến nước bọt mang tai 12.0089.0945 Chưa bao gồm dao siêu âm.
3002 90 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm 12.0090.1060 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
3003 91 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm 12.0091.0909
12.0091.0910
3004 92 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm 12.0092.0909
12.0092.0910
D. MẮT
3005 104 Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình 12.0104.0562 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
3006 105 Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình 12.0105.0562 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
3007 107 Cắt u kết mạc không vá 12.0107.0737
Đ. TAI – MŨI – HỌNG
673 113 Cắt u xơ vòm mũi họng 12.0113.0000
3008 160 Tạo hình cánh mũi do ung thư 12.0160.0000
3009 161 Cắt polyp ống tai 12.0161.0874
12.0161.0875
E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI
3011 193 Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10cm 12.0193.1183
3012 194 Phẫu thuật vét hạch nách 12.0194.1189
G. TIÊU HÓA – BỤNG
3013 216 Cắt u sau phúc mạc 12.0216.0487 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
3014 261 Cắt u sùi đầu miệng sáo 12.0261.1191
3015 262 Cắt u nang thừng tinh 12.0262.0000
3016 265 Cắt u lành dương vật 12.0265.0583
K. VÚ – PHỤ KHOA
3017 280 Cắt u nang buồng trứng xoắn 12.0280.0683
3019 283 Cắt u  nang buồng trứng và phần phụ 12.0283.0683
3023 289 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung 12.0289.0654
3024 295 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 12.0295.0598
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP
3026 311 Cắt u xơ cơ xâm lấn 12.0311.0000
3028 313 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm 12.0313.1190
3029 314 Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 – 10cm 12.0314.1189
3030 315 Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó 12.0315.1059
3031 316 Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm 12.0316.1059
3032 317 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm 12.0317.1190
3033 318 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm 12.0318.1189
3034 319 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm 12.0319.1190
3035 320 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm 12.0320.1190
3036 321 Cắt u bao gân 12.0321.1190
3037 322 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) 12.0322.1191
3038 323 Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam 12.0323.0653
3039 324 Cắt u xương sụn lành tính 12.0324.0558 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.
3040 325 Cắt u xương, sụn 12.0325.0558 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.
675 336 Cắt cụt đùi do ung thư 12.0336.0534
677 339 Cắt u nang tiêu xương, ghép xương 12.0339.0558 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.
678 340 Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương 12.0340.0558 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.
XIII PHỤ SẢN
A. SẢN KHOA
679 1 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 13.0001.0676
680 2 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 13.0002.0672
3041 3 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 13.0003.0674
681 7 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 13.0007.0671
3042 9 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 13.0009.0659
682 10 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 13.0010.0660
3043 10 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 13.0010.0660
3044 11 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 13.0011.0707
683 12 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 13.0012.0708
3045 13 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 13.0013.0649
684 17 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai 13.0017.0652
685 18 Khâu tử cung do nạo thủng 13.0018.0625
3049 24 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 13.0024.0613
3050 25 Nội xoay thai 13.0025.0638
3051 26 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 13.0026.0615
690 30 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 13.0030.0623
3052 31 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) 13.0031.0727
3053 32 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 13.0032.0632
3054 33 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 13.0033.0614
692 40 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 13.0040.0629
3060 42 Nút mạch cầm máu trong sản khoa 13.0042.0058 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
3061 43 Sinh thiết gai rau 13.0043.0713
694 45 Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 13.0045.0622
695 46 Chọc ối điều trị đa ối 13.0046.0608
696 47 Chọc ối làm xét nghiệm tế bào 13.0047.0608
697 48 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 13.0048.0640
698 49 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 13.0049.0635
699 51 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại 13.0051.0237
13.0051.0254
3063 52 Khâu vòng cổ tử cung 13.0052.0626
3064 53 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 13.0053.0594
3065 54 Chích áp xe tầng sinh môn 13.0054.0600
B. PHỤ KHOA
700 63 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn 13.0063.0690
701 64 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần 13.0064.0690
702 65 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 13.0065.0687
703 67 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 13.0067.0657
3066 68 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn 13.0068.0681
704 69 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối 13.0069.0681
705 70 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần 13.0070.0681
706 71 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 13.0071.0679
3067 72 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 13.0072.0683
3068 73 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 13.0073.0702
3069 74 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 13.0074.0686
3070 75 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 13.0075.0668
3071 76 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 13.0076.0689
707 77 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung 13.0077.0689
3072 78 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 13.0078.0699
708 79 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai 13.0079.0689
709 80 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn 13.0080.0689
3073 81 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung 13.0081.0689
3074 82 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản 13.0082.0689
3075 83 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ 13.0083.0689
710 84 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 13.0084.0607
3076 86 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 13.0086.0680
3077 87 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 13.0087.0689
711 88 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ 13.0088.0689
3078 90 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ 13.0090.0689
712 91 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 13.0091.0665
3079 92 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng 13.0092.0683
3080 93 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 13.0093.0664
714 95 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 13.0095.0684
3081 96 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 13.0096.0720
3082 97 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) 13.0097.0693
715 98 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục 13.0098.0709
716 99 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 13.0099.0698
3083 101 Phẫu thuật Crossen 13.0101.0666
3084 102 Phẫu thuật Manchester 13.0102.0678
3085 103 Phẫu thuật Lefort 13.0103.0677
3086 104 Phẫu thuật Labhart 13.0104.0677
3087 105 Phẫu thuật treo tử cung 13.0105.0710
3088 106 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 13.0106.0706
3089 107 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 13.0107.0704
3090 108 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 13.0108.0705
3091 109 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 13.0109.0662
717 110 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 13.0110.0651
718 112 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 13.0112.0669
719 115 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 13.0115.0650
3092 116 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 13.0116.0663
3093 117 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng 13.0117.0595
3094 118 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo 13.0118.0595
3095 120 Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục 13.0120.0616
3096 121 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc 13.0121.0688
3097 122 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung 13.0122.0688
3098 123 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) 13.0123.0654
3099 124 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung 13.0124.0688
3100 126 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung 13.0126.0688
3101 127 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 13.0127.0637
3102 128 Nội soi buồng tử cung can thiệp 13.0128.0636
3103 129 Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung 13.0129.0636
3104 130 Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung 13.0130.0636
3105 131 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 13.0131.0697
3106 132 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 13.0132.0685
720 133 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 13.0133.0694
721 136 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa 13.0136.0628
722 140 Khoét chóp cổ tử cung 13.0140.0627
3107 141 Cắt cụt cổ tử cung 13.0141.0627
723 142 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) 13.0142.0717
3108 143 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 13.0143.0655
3109 144 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo 13.0144.0721
724 145 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh… 13.0145.0611
3110 147 Cắt u thành âm đạo 13.0147.0597
3111 148 Lấy dị vật âm đạo 13.0148.0630
3112 149 Khâu rách cùng đồ âm đạo 13.0149.0624
3113 150 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 13.0150.0724
3114 151 Chích áp xe tuyến Bartholin 13.0151.0601
3115 152 Bóc nang tuyến Bartholin 13.0152.0589
3116 153 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh 13.0153.0603
3117 154 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 13.0154.0712
3118 155 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn 13.0155.0334
3119 156 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 13.0156.0639
725 157 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết 13.0157.0619
726 158 Nạo hút thai trứng 13.0158.0634
3120 159 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 13.0159.0609
3121 160 Chọc dò túi cùng Douglas 13.0160.0606
3123 162 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 13.0162.0604
3124 163 Chích áp xe vú 13.0163.0602
728 166 Soi cổ tử cung 13.0166.0715
3125 174 Cắt u vú lành tính 13.0174.0653
3126 175 Bóc nhân xơ vú 13.0175.0591
3127 177 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 13.0177.0593
C. SƠ SINH
733 183 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh 13.0183.0099
734 184 Chọc dò màng bụng sơ sinh 13.0184.0605
735 185 Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh 13.0185.0099
737 187 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) 13.0187.0209
738 188 Chọc dò tủy sống sơ sinh 13.0188.0083 Chưa bao gồm kim chọc dò.
740 191 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh 13.0191.0079
3128 194 Ép tim ngoài lồng ngực 13.0194.0074
742 199 Đặt sonde hậu môn sơ sinh 13.0199.0211
3131 200 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh 13.0200.0074 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
D. HỖ TRỢ SINH SẢN
Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
743 221 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 13.0221.0695
744 222 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ 13.0222.0631
745 223 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 13.0223.0700
3134 224 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 13.0224.0631
E. PHÁ THAI
3137 229 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần 13.0229.0643
3138 230 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 13.0230.0646
3139 231 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần 13.0231.0643
3140 232 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 13.0232.0647
3141 233 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 13.0233.0642
3143 235 Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ 13.0235.0727
748 236 Hút thai có kiểm soát bằng nội soi 13.0236.0697
749 237 Hút thai dưới siêu âm 13.0237.0620
3144 238 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 13.0238.0648
3145 239 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần 13.0239.0645
750 240 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ 13.0240.0631
3146 241 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 13.0241.0644
XIV MẮT
3147 4 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không  đặt IOL trên mắt độc nhất 14.0004.0000
751 5 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL 14.0005.0815 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
3149 10 Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù 14.0010.0806 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
753 25 Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên 14.0025.0735
754 32 Mở bao sau đục bằng laser 14.0032.0787
755 42 Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL 14.0042.0811 Chưa bao gồm đầu cắt
3150 43 Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không  cố định IOL 14.0043.0811 Chưa bao gồm đầu cắt
756 46 Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) 14.0046.0812 Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.
3151 50 Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử 14.0050.0807 Chưa bao gồm đầu cắt.
758 51 Mở bao sau bằng phẫu thuật 14.0051.0804 Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
759 65 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá 14.0065.0808 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
14.0065.0809 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
3154 66 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học 14.0066.0808 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
14.0066.0809 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
14.0066.0824
760 68 Gọt giác mạc đơn thuần 14.0068.0763
761 69 Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc 14.0069.0761 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
3155 70 Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối 14.0070.0850 Chưa bao gồm chi phí màng.
3156 71 Lấy dị vật hốc mắt 14.0071.0781
3157 72 Lấy dị vật trong củng mạc 14.0072.0781
3158 73 Lấy dị vật tiền phòng 14.0073.0783
3159 75 Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp 14.0075.0000
762 76 Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu 14.0076.0828
763 79 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 14.0079.0827 Chưa bao gồm ống silicon.
764 80 Sinh thiết tổ chức mi 14.0080.0847
3160 83 Cắt u da mi không ghép 14.0083.0836
3161 84 Cắt u mi cả bề dày không ghép 14.0084.0836
3163 86 Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da 14.0086.0000
766 88 Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép 14.0088.0736
767 89 Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc 14.0089.0736
3165 89 Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc 14.0089.0736
3167 96 Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt 14.0096.0837
3168 98 Chích mủ hốc mắt 14.0098.0739
3171 107 Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ 14.0107.0827 Chưa bao gồm ống silicon.
3172 109 Phẫu thuật lác thông thường 14.0109.0818
14.0109.0819
3174 111 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác 14.0111.0075 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
3175 112 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi 14.0112.0075 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
3178 118 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi 14.0118.0826
3179 119 Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi 14.0119.0826
3181 124 Vá da tạo hình mi 14.0124.0838
769 125 Phẫu thuật tạo hình nếp mi 14.0125.0829
14.0125.0830
3182 126 Phẫu thuật  tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi 14.0126.0829
14.0126.0830
3183 127 Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) 14.0127.0000
3185 129 Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo 14.0129.0575
770 130 Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII 14.0130.0000
3187 132 Phẫu thuật điều trị lật mi dưới  có hoặc không ghép 14.0132.0838
3189 136 Phẫu thuật mở rộng khe mi 14.0136.0817
771 137 Phẫu thuật hẹp khe mi 14.0137.0817
3190 138 Lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi 14.0138.0000
3193 145 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 14.0145.0810
3194 148 Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa 14.0148.0805
3195 149 Mở góc tiền phòng 14.0149.0000
3196 150 Mở bè có hoặc không cắt bè 14.0150.0805
776 158 Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid…) 14.0158.0857
3197 159 Tiêm nhu mô giác mạc 14.0159.0857 Chưa bao gồm thuốc.
777 162 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…) 14.0162.0796
3198 164 Cắt bỏ túi lệ 14.0164.0732
3199 165 Phẫu thuật mộng đơn thuần 14.0165.0823
3200 166 Lấy dị vật giác mạc sâu 14.0166.0777
14.0166.0778
14.0166.0780
3202 168 Khâu cò mi, tháo cò 14.0168.0764
3204 171 Khâu da mi đơn giản 14.0171.0769
3205 172 Khâu phục hồi bờ mi 14.0172.0772
3206 174 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 14.0174.0773
3207 175 Khâu phủ kết mạc 14.0175.0839
3208 176 Khâu  giác mạc 14.0176.0770
14.0176.0771
3209 177 Khâu củng mạc 14.0177.0765
14.0177.0767
3210 179 Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc 14.0179.0770
3211 180 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) 14.0180.0805
3212 183 Bơm hơi / khí tiền phòng 14.0183.0000
3213 184 Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài 14.0184.0774
3214 185 Múc nội nhãn 14.0185.0798 Chưa bao gồm vật liệu độn.
3215 187 Phẫu thuật quặm 14.0187.0788
14.0187.0789
14.0187.0790
14.0187.0791
14.0187.0792
14.0187.0793
14.0187.0794
14.0187.0795
3217 191 Mổ quặm bẩm sinh 14.0191.0789
3218 192 Cắt chỉ khâu giác mạc 14.0192.0075 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
3219 193 Tiêm dưới kết mạc 14.0193.0856 Chưa bao gồm thuốc.
3220 194 Tiêm cạnh nhãn cầu 14.0194.0857 Chưa bao gồm thuốc.
3221 195 Tiêm hậu nhãn cầu 14.0195.0857 Chưa bao gồm thuốc.
3222 197 Bơm thông lệ đạo 14.0197.0854
14.0197.0855
3223 200 Lấy dị vật kết mạc 14.0200.0782
3224 201 Khâu kết mạc 14.0201.0769
3225 202 Lấy calci kết mạc 14.0202.0785
3226 203 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản 14.0203.0075 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
3227 204 Cắt chỉ khâu kết mạc 14.0204.0075 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
3228 205 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu 14.0205.0759
3229 206 Bơm rửa lệ đạo 14.0206.0730
3230 207 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 14.0207.0738
3232 210 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 14.0210.0799
3233 211 Rửa cùng đồ 14.0211.0842 Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt
3237 215 Rạch áp xe mi 14.0215.0505
3238 216 Rạch áp xe túi lệ 14.0216.0505
3239 218 Soi đáy mắt trực tiếp 14.0218.0849
3240 221 Soi góc tiền phòng 14.0221.0849
3242 224 Đo thị giác tương phản 14.0224.0751
Tạo hình
3244 235 Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả 14.0235.0828
Chẩn đoán hình ảnh
3245 239 Chụp lỗ thị giác 14.0239.0010 Áp dụng cho 01 vị trí
14.0239.0011 Áp dụng cho 01 vị trí
14.0239.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
14.0239.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3246 240 Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) 14.0240.0845
3247 249 Siêu âm bán phần trước 14.0249.0844
Thăm dò chức năng và xét nghiệm
3249 253 Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm 14.0253.0757
3250 254 Đo thị trường chu biên 14.0254.0757
3251 255 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) 14.0255.0755
3252 256 Đo sắc giác 14.0256.0843
3253 257 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope) 14.0257.0848
3254 258 Đo khúc xạ máy 14.0258.0754
3255 259 Đo khúc xạ giác mạc Javal 14.0259.0753
3256 260 Đo thị lực 14.0260.0000
3257 261 Thử kính 14.0261.0000
3258 262 Đo độ lác 14.0262.0751
3259 263 Xác định sơ đồ song thị 14.0263.0751
3260 264 Đo biên độ điều tiết 14.0264.0751
3261 265 Đo thị giác 2 mắt 14.0265.0751
3263 268 Đo đường kính giác mạc 14.0268.0752
3264 275 Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm 14.0275.0758
3265 290 Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt 14.0290.0212 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
3266 291 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch 14.0291.0212 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
XV TAI – MŨI – HỌNG
A. TAI – TAI THẦN KINH
779 20 Phẫu thuật xương chũm đơn thuần 15.0020.0911 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
780 28 Mở sào bào – thượng nhĩ 15.0028.0911 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
781 42 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài 15.0042.0911 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
782 43 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài 15.0043.0874
15.0043.0875
783 46 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 15.0046.0872
15.0046.0954 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
784 50 Chích rạch màng nhĩ 15.0050.0994
3267 50 Chích rạch màng nhĩ 15.0050.0994
3268 51 Khâu vết rách vành tai 15.0051.0216
785 52 Bơm hơi vòi nhĩ 15.0052.0993
3269 52 Bơm hơi vòi nhĩ 15.0052.0993
3270 53 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai 15.0053.1002
3271 54 Lấy dị vật tai gây tê 15.0054.0902
15.0054.0903
786 55 Nội soi lấy dị vật tai gây mê 15.0055.0902
15.0055.0903
3272 56 Chọc hút dịch vành tai 15.0056.0882
3274 58 Làm thuốc tai 15.0058.0899 Chưa bao gồm thuốc.
B. MŨI-XOANG
787 81 Phẫu thuật  nội soi cắt polyp mũi 15.0081.0918
15.0081.0919
788 82 Phẫu thuật cắt polyp mũi bằng Laser 15.0082.0998
789 97 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 15.0097.0960 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
790 102 Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang 15.0102.0970 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
791 109 Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới 15.0109.0969
792 113 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi 15.0113.0970 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
3276 123 Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương 15.0123.0912
3277 130 Đốt điện cuốn mũi dưới 15.0130.0922
15.0130.0923
793 131 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới 15.0131.0922
15.0131.0923
3278 133 Nội soi bẻ cuốn mũi dưới 15.0133.0867
794 135 Sinh thiết hốc mũi 15.0135.0168
3279 135 Sinh thiết hốc mũi 15.0135.0168
3280 138 Chọc rửa xoang hàm 15.0138.0920
795 139 Phương pháp Proetz 15.0139.0897
3281 141 Nhét bấc mũi trước 15.0141.0916
798 147 Hút rửa mũi, xoang sau mổ 15.0147.1006
C. HỌNG-THANH QUẢN
799 149 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê 15.0149.0937
3282 149 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê 15.0149.0937
800 154 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản 15.0154.0914
801 155 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 15.0155.0958
802 194 Phẫu thuật cắt u sàn miệng 15.0194.1001
803 195 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má 15.0195.1002
804 196 Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động) 15.0196.1048
806 202 Phẫu thuật Laser cắt u nang lành tính đáy lưỡi, hạ họng, màn hầu, Amygdale 15.0202.0953 Chưa bao gồm ống nội khí quản.
3284 207 Chích áp xe quanh Amidan (gây tê) 15.0207.0878
15.0207.0995
807 208 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA 15.0208.0916
3286 211 Sinh thiết u họng miệng 15.0211.0168
3287 212 Lấy dị vật họng miệng 15.0212.0900
3288 213 Lấy dị vật hạ họng 15.0213.0900
3289 222 Khí dung mũi họng 15.0222.0898 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
D. ĐẦU CỔ
Đ. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH – THẨM MỸ
XVI RĂNG – HÀM – MẶT
A. RĂNG
3295 35 Phẫu thuật nạo túi lợi 16.0035.0000
3302 43 Lấy cao răng 16.0043.0000
3303 50 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 16.0050.1012
16.0050.1013
16.0050.1014
16.0050.1015
3304 52 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay 16.0052.1012
16.0052.1013
16.0052.1014
16.0052.1015
3305 54 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy 16.0054.1012
16.0054.1013
16.0054.1014
16.0054.1015
3308 61 Điều trị tủy lại 16.0061.1011
3310 67 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite 16.0067.1031
3311 68 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 16.0068.1031
3312 69 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 16.0069.1031
3313 70 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement 16.0070.1031
3314 71 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement 16.0071.1018
3315 72 Phục hồi cổ răng bằng Composite 16.0072.1018
3318 77 Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau 16.0077.0000
3321 82 Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc 16.0082.0000
3332 93 Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant 16.0093.0000
3349 112 Cầu nhựa 16.0112.0000
3351 114 Cầu kim loại cẩn nhựa 16.0114.0000
3352 115 Cầu  kim loại cẩn sứ 16.0115.0000
3365 130 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường 16.0130.0000
3385 151 Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear 16.0151.0000
3386 152 Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh 16.0152.0000
826 196 Mài chỉnh khớp cắn 16.0196.0000
3421 197 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 16.0197.1036
3423 199 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên 16.0199.0000
3424 200 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới 16.0200.0000
3425 201 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân 16.0201.0000
3426 202 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia  chân răng 16.0202.0000
3427 203 Nhổ răng vĩnh viễn 16.0203.0000
3428 204 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 16.0204.0000
3429 205 Nhổ chân răng vĩnh viễn 16.0205.0000
3430 206 Nhổ răng thừa 16.0206.0000
3431 207 Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng 16.0207.0000
3432 208 Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng 16.0208.0000
3435 211 Phẫu thuật cắt cuống răng 16.0211.0000
3436 212 Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng 16.0212.0000
3437 213 Cắt lợi xơ cho răng mọc 16.0213.0000
3438 214 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 16.0214.1007
3439 215 Cắt lợi di động để làm hàm giả 16.0215.0000
3440 216 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 16.0216.1041
3441 217 Phẫu thuật cắt phanh môi 16.0217.1041
3442 218 Phẫu thuật cắt phanh má 16.0218.1041
3443 220 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng 16.0220.1042
3445 222 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp 16.0222.1035
3446 223 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp 16.0223.1035
3447 224 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp 16.0224.1035
3448 225 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant 16.0225.1035
3449 226 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement 16.0226.1035
3453 230 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 16.0230.1010
3455 232 Điều trị tuỷ răng sữa 16.0232.1016
3457 235 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam 16.0235.1019
3458 236 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement 16.0236.1019
3459 237 Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn 16.0237.0000
3460 238 Nhổ răng sữa 16.0238.0000
3461 239 Nhổ chân răng sữa 16.0239.0000
B. HÀM MẶT
827 242 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép 16.0242.1067 Chưa bao gồm nẹp, vít.
828 243 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim 16.0243.1067 Chưa bao gồm nẹp, vít.
829 244 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu 16.0244.1067 Chưa bao gồm nẹp, vít.
831 246 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân 16.0246.1067 Chưa bao gồm nẹp, vít.
832 247 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép 16.0247.1069 Chưa bao gồm nẹp, vít.
833 248 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim 16.0248.1069 Chưa bao gồm nẹp, vít.
834 249 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu 16.0249.1069 Chưa bao gồm nẹp, vít.
835 250 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép 16.0250.1069 Chưa bao gồm nẹp, vít.
836 251 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort  II bằng nẹp vít hợp kim 16.0251.1069 Chưa bao gồm nẹp, vít.
837 252 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu 16.0252.1069 Chưa bao gồm nẹp, vít.
3464 253 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng chỉ thép 16.0253.1069 Chưa bao gồm nẹp, vít.
3465 254 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít hợp kim 16.0254.1069 Chưa bao gồm nẹp, vít.
3470 263 Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm 16.0263.1064 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
838 268 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép 16.0268.1068 Chưa bao gồm nẹp, vít.
839 269 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim 16.0269.1068 Chưa bao gồm nẹp, vít.
844 277 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép 16.0277.1066 Chưa bao gồm nẹp, vít.
845 278 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim 16.0278.1066 Chưa bao gồm nẹp, vít.
846 280 Điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê) 16.0280.1066 Chưa bao gồm nẹp, vít.
3471 286 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm 16.0286.1068 Chưa bao gồm nẹp, vít.
848 287 Điều trị gãy xương hàm dưới băng buộc nút Ivy cố định 2 hàm 16.0287.1068 Chưa bao gồm nẹp, vít.
849 288 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2 hàm 16.0288.1068 Chưa bao gồm nẹp, vít.
3472 291 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt 16.0291.1065 Chưa bao gồm nẹp, vít.
851 298 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 16.0298.1009
855 306 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm 16.0306.1043
3474 318 Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 16.0318.1077 Chưa bao gồm nẹp, vít.
856 319 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII 16.0319.1058 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
3476 325 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm 16.0325.0000
3481 333 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt 16.0333.1070
860 335 Nắn sai khớp thái dương hàm 16.0335.1022
3483 336 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê 16.0336.1053
3484 337 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê 16.0337.1053
3487 341 Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên 16.0341.1087
3488 342 Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên 16.0342.1086
3489 343 Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên 16.0343.1083
3490 344 Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên 16.0344.1083
3491 345 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ 16.0345.1084
3492 346 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ 16.0346.1084
Kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bổ sung so với Thông tư 43/2013/TT-BYT
XVII PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)
3495 1 Điều trị bằng sóng ngắn 17.0001.0254
3496 2 Điều trị bằng sóng cực ngắn 17.0002.0254
3497 3 Điều trị bằng vi song 17.0003.0254
3498 5 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều 17.0005.0231
3499 6 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc 17.0006.0231
3500 7 Điều trị bằng các dòng điện xung 17.0007.0234
3501 8 Điều trị bằng siêu âm 17.0008.0253
862 9 Điều trị bằng sóng xung kích 17.0009.0255
863 10 Điều trị bằng dòng giao thoa 17.0010.0236
3502 11 Điều trị bằng tia hồng ngoại 17.0011.0237
3503 12 Điều trị bằng Laser công suất thấp chiếu ngoài 17.0012.0243
3504 13 Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại 17.0013.0275
3505 14 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ 17.0014.0275
3506 15 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân 17.0015.0275
3509 18 Điều trị bằng Parafin 17.0018.0221
3510 19 Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục 17.0019.0272
864 22 Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) 17.0022.0272
3513 26 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống 17.0026.0220
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
867 33 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người 17.0033.0266
868 34 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người 17.0034.0267
869 37 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động 17.0037.0267
871 39 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động 17.0039.0267
3515 41 Tập đi với thanh song song 17.0041.0268
3516 42 Tập đi với khung tập đi 17.0042.0268
3517 43 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) 17.0043.0268
3518 44 Tập đi với gậy 17.0044.0268
873 45 Tập đi với bàn xương cá 17.0045.0268
874 46 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) 17.0046.0268
875 47 Tập lên, xuống cầu thang 17.0047.0268
876 48 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề…) 17.0048.0268
3519 49 Tập đi với chân giả trên gối 17.0049.0268
3520 50 Tập đi với chân giả dưới gối 17.0050.0268
877 51 Tập đi với khung treo 17.0051.0268
3521 52 Tập vận động thụ động 17.0052.0267
3522 53 Tập vận động có trợ giúp 17.0053.0267
3524 56 Tập vận động có kháng trở 17.0056.0267
3525 57 Tập kéo dãn 17.0057.0000
879 58 Tập vận động trên bóng 17.0058.0268
880 59 Tập trong bồn bóng nhỏ 17.0059.0268
881 62 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng 17.0062.0267
3526 63 Tập với thang tường 17.0063.0268
882 65 Tập với ròng rọc 17.0065.0269
883 66 Tập với dụng cụ quay khớp vai 17.0066.0268
884 69 Tập với máy tập thăng bằng 17.0069.0268
885 70 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi 17.0070.0261
3527 71 Tập với xe đạp tập 17.0071.0270
886 72 Tập với bàn nghiêng 17.0072.0268
887 73 Tập các kiểu thở 17.0073.0277
3528 75 Tập ho có trợ giúp 17.0075.0277
891 78 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu 17.0078.0238
3532 85 Kỹ thuật xoa bóp vùng 17.0085.0282
3533 86 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân 17.0086.0283
892 90 Tập điều hợp vận động 17.0090.0267
893 91 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) 17.0091.0262
C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
3534 92 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn 17.0092.0268
D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)
3537 104 Tập nuốt 17.0104.0263
17.0104.0264
3538 108 Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) 17.0108.0260
3540 111 Tập sửa lỗi phát âm 17.0111.0265
Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)
3542 130 Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ 17.0130.0250 Chưa bao gồm thuốc
3543 133 Kỹ thuật thông tiểu (thông đái)ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 17.0133.0242
3544 134 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 17.0134.0240
3545 136 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti 17.0136.0519
17.0136.0520
3547 138 Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh 17.0138.0523
17.0138.0524
E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)
906 141 Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu 17.0141.0241
907 142 Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu 17.0142.0241
908 143 Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) 17.0143.0241
3550 144 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp hang 17.0144.0241
3551 145 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối 17.0145.0241
3552 146 Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối 17.0146.0241
909 147 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) 17.0147.0241
3553 148 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) 17.0148.0241
3554 149 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO 17.0149.0241
3555 150 Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO 17.0150.0241
3556 151 Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO 17.0151.0241
3557 152 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO 17.0152.0241
3558 153 Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO 17.0153.0241
Kỹ thuật bổ sung và số thứ tự kỹ thuật bổ sung theo  Thông tư số 50/2014/TT-BYT
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)
3561 158 Điều trị bằng điện vi dòng 17.0158.0233
3562 159 Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo 17.0159.0243
3563 160 Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch 17.0160.0245
3564 161 Điều trị chườm ngải cứu 17.0161.0228
3565 162 Thủy trị liệu có thuốc 17.0162.0272
3566 163 Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng 17.0163.0272
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
3571 168 Kỹ thuật xoa bóp bằng máy 17.0168.0281
3577 175 Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh 17.0175.0238
C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(nhân viên y tế  trực tiếp thực hiện)
3585 195 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 17.0195.0226
E. DỤNG CỤ CHỈNH  HÌNH VÀ TRỢ GIÚP
(Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)
3598 232 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng 17.0232.0241
XVIII ĐIỆN QUANG
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
1. Siêu âm đầu, cổ
3599 1 Siêu âm tuyến giáp 18.0001.0001
3600 2 Siêu âm các tuyến nước bọt 18.0002.0001
3601 3 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt 18.0003.0001
911 4 Siêu âm hạch vùng cổ 18.0004.0001
912 8 Siêu âm nhãn cầu 18.0008.0001
913 9 Siêu âm Doppler hốc mắt 18.0009.0069 Bằng phương pháp DEXA
914 10 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ 18.0010.0069 Bằng phương pháp DEXA
2. Siêu âm vùng ngực
915 11 Siêu âm màng phổi 18.0011.0001
916 12 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) 18.0012.0001
3. Siêu âm ổ bụng
3602 15 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) 18.0015.0001
3603 16 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) 18.0016.0001
917 17 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng 18.0017.0003
918 18 Siêu âm tử cung phần phụ 18.0018.0001
3604 19 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) 18.0019.0001
919 20 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) 18.0020.0001
920 21 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng 18.0021.0069 Bằng phương pháp DEXA
921 22 Siêu âm Doppler gan lách 18.0022.0069 Bằng phương pháp DEXA
922 23 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) 18.0023.0004
3605 24 Siêu âm Doppler động mạch thận 18.0024.0004
923 25 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ 18.0025.0069 Bằng phương pháp DEXA
924 26 Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) 18.0026.0069 Bằng phương pháp DEXA
3608 29 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới 18.0029.0004
4. Siêu âm sản phụ khoa
925 30 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng 18.0030.0001
3609 31 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo 18.0031.0003
18.0031.0004
926 32 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng 18.0032.0069 Bằng phương pháp DEXA
927 33 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo 18.0033.0004
3610 34 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu 18.0034.0001
3611 35 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa 18.0035.0001
3612 36 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối 18.0036.0001
928 37 Siêu âm Doppler động mạch tử cung 18.0037.0004
5. Siêu âm cơ xương khớp
3617 43 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) 18.0043.0001
3618 44 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) 18.0044.0001
6. Siêu âm tim, mạch máu
930 45 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới 18.0045.0004
931 46 Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch 18.0046.0004
3619 48 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ 18.0048.0004
3620 49 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục 18.0049.0004
932 52 Siêu âm Doppler tim, van tim 18.0052.0004
7. Siêu âm vú
933 54 Siêu âm tuyến vú hai bên 18.0054.0001
934 55 Siêu âm Doppler tuyến vú 18.0055.0069 Bằng phương pháp DEXA
8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam
935 57 Siêu âm tinh hoàn hai bên 18.0057.0001
3621 58 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên 18.0058.0069 Bằng phương pháp DEXA
3622 60 Siêu âm Doppler dương vật 18.0060.0069 Bằng phương pháp DEXA
9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt
3624 64 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng 18.0064.0177
3625 66 Siêu âm 3D/4D trực tràng 18.0066.0003
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy
3626 67 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng 18.0067.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0067.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3627 68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 18.0068.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0068.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3628 69 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao 18.0069.0010 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0069.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3629 70 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến 18.0070.0010 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0070.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3630 71 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng 18.0071.0011 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0071.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3631 72 Chụp Xquang Blondeau 18.0072.0010 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0072.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3632 73 Chụp Xquang Hirtz 18.0073.0010 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0073.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3633 74 Chụp Xquang hàm chếch một bên 18.0074.0010 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0074.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3634 75 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến 18.0075.0010 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0075.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3635 76 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng 18.0076.0010 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0076.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3636 77 Chụp Xquang Chausse III 18.0077.0010 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0077.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3637 78 Chụp Xquang Schuller 18.0078.0010 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0078.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3638 79 Chụp Xquang Stenvers 18.0079.0010 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0079.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3639 80 Chụp Xquang khớp thái dương hàm 18.0080.0010 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0080.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3640 81 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) 18.0081.0028
3641 82 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) 18.0082.0010 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0082.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3642 83 Chụp Xquang răng toàn cảnh 18.0083.0014
18.0083.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3643 84 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) 18.0084.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3644 85 Chụp Xquang mỏm trâm 18.0085.0010 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0085.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3645 86 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 18.0086.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0086.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3646 87 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 18.0087.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0087.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3647 88 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế 18.0088.0030 Áp dụng cho 01 vị trí
3648 89 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 18.0089.0010 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0089.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3649 90 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 18.0090.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0090.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3650 91 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 18.0091.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0091.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3651 92 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên 18.0092.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0092.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3652 93 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng 18.0093.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0093.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3653 94 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn 18.0094.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0094.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3654 95 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze 18.0095.0012 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0095.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3655 96 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 18.0096.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0096.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3656 97 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên 18.0097.0030 Áp dụng cho 01 vị trí
3657 98 Chụp Xquang khung chậu thẳng 18.0098.0012 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0098.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3658 99 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 18.0099.0012 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0099.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3659 100 Chụp Xquang khớp vai thẳng 18.0100.0012 Áp dụng cho 01 vị trí
3660 101 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 18.0101.0012 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0101.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3661 102 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 18.0102.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0102.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3662 103 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 18.0103.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0103.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3663 104 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0104.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0104.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3664 105 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 18.0105.0012 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0105.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3665 106 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 18.0106.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0106.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3666 107 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0107.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0107.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3667 108 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0108.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0108.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3668 109 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên 18.0109.0012 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0109.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3669 110 Chụp Xquang khớp háng nghiêng 18.0110.0012 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0110.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3670 111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 18.0111.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0111.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
3671 112 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0112.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0112.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3672 113 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè 18.0113.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0113.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3673 114 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 18.0114.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0114.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3674 115 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0115.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0115.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3675 116 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0116.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0116.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3676 117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 18.0117.0011 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0117.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3677 118 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng 18.0118.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0118.0030 Áp dụng cho 01 vị trí
3678 119 Chụp Xquang ngực thẳng 18.0119.0012 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0119.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3679 120 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 18.0120.0012 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0120.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3680 121 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng 18.0121.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0121.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3681 122 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch 18.0122.0013 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0122.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
3682 123 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 18.0123.0012 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0123.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3683 124 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng 18.0124.0016
18.0124.0034
3684 125 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 18.0125.0012 Áp dụng cho 01 vị trí
18.0125.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3685 126 Chụp Xquang tuyến vú 18.0126.0026
936 127 Chụp Xquang tại giường 18.0127.0028 Áp dụng cho 01 vị trí
3686 129 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) 18.0129.0014
18.0129.0029 Áp dụng cho 01 vị trí
2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị
3687 130 Chụp Xquang thực quản dạ dày 18.0130.0017
18.0130.0035
3688 131 Chụp Xquang ruột non 18.0131.0017
18.0131.0035
3689 132 Chụp Xquang đại tràng 18.0132.0018
18.0132.0036
3690 133 Chụp Xquang đường mật qua Kehr 18.0133.0019 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
3691 134 Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi 18.0134.0019 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
3692 135 Chụp Xquang đường dò 18.0135.0025
3693 136 Chụp Xquang tuyến nước bọt 18.0136.0039 Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
3694 138 Chụp Xquang tử cung vòi trứng 18.0138.0023
18.0138.0031
3695 140 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) 18.0140.0020
18.0140.0032
3696 141 Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng 18.0141.0020
18.0141.0032
3697 142 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng 18.0142.0021
18.0142.0033
3698 143 Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng 18.0143.0033
937 144 Chụp Xquang bàng quang trên xương mu 18.0144.0022
C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)
1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy
938 149 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang 18.0149.0040
939 150 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang 18.0150.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
940 151 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang 18.0151.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
3699 152 Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) 18.0152.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
941 153 Chụp CLVT mạch máu não 18.0153.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
942 154 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D 18.0154.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
3700 155 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang 18.0155.0040
943 156 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang 18.0156.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
944 157 Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa 18.0157.0040
945 158 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc 18.0158.0040
946 159 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang 18.0159.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
947 160 Chụp CLVT hốc mắt 18.0160.0040
18.0160.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
948 161 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D 18.0161.0040
4. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1- 32 dãy
949 191 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang 18.0191.0040
950 192 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang 18.0192.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
951 193 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao 18.0193.0040
953 196 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi 18.0196.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
954 197 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực 18.0197.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
955 198 Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim 18.0198.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
956 199 Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành 18.0199.0040
7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1-32 dãy
957 219 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) 18.0219.0040
18.0219.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
958 220 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy 18.0220.0040
18.0220.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
959 221 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) 18.0221.0040
18.0221.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
960 222 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy 18.0222.0040
18.0222.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
961 223 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) 18.0223.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
962 224 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất 18.0224.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
963 225 Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật 18.0225.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
964 226 Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) 18.0226.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
965 228 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde 18.0228.0043
966 229 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo 18.0229.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
967 230 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu 18.0230.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 1-32 dãy
968 255 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang 18.0255.0040
969 256 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang 18.0256.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
970 257 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang 18.0257.0040
971 258 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang 18.0258.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
972 259 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang 18.0259.0040
973 260 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang 18.0260.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
974 261 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang 18.0261.0040
3701 262 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang 18.0262.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
975 263 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp 18.0263.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
976 264 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang 18.0264.0040
977 265 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang 18.0265.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
978 266 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên 18.0266.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
979 267 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới 18.0267.0041 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP
1. Chụp mạch dưới Xquang tăng sáng
2. Chụp và can thiệp mạch dưới Xquang tăng sáng
Kỹ thuật bổ sung và số thứ tự kỹ thuật bổ sung theo Thông tư số 50/2014/TT-BYT
3702 703 Siêu âm tại giường 18.0703.0001
XX NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
B. TAI – MŨI – HỌNG
3703 7 Nội soi cầm máu mũi 20.0007.0000
3704 13 Nội soi tai mũi họng 20.0013.0933 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG
995 72 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ 20.0072.0191
996 73 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết 20.0073.0136
3706 79 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết 20.0079.0134 Đã bao gồm chi phí Test HP
3707 80 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng 20.0080.0135
E. TIẾT NIỆU
999 87 Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi 20.0087.0152
XXI THĂM DÒ CHỨC NĂNG
A. TIM, MẠCH
3708 11 Nghiệm pháp rượu (Nghiệm pháp Ethanol) 21.0011.1308
3709 14 Điện tim thường 21.0014.1778
B. HÔ HẤP
C. THẦN KINH, TÂM THẦN
3710 29 Ghi điện cơ 21.0029.1775
1002 40 Ghi điện não đồ thông thường 21.0040.1777
E. MẮT
3711 76 Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel 21.0076.0752
G. CƠ XƯƠNG KHỚP
3712 101 Đo mật độ xương bằng máy siêu âm 21.0101.0069
H. NỘI TIẾT
3714 122 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin 21.0122.1800
XXII HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
3715 1 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động 22.0001.1352
3716 2 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động 22.0002.1352
3717 3 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin)  phương pháp thủ công 22.0003.1351
1005 5 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động 22.0005.1354
3718 6 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. 22.0006.1354
1006 8 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động 22.0008.1353
3720 9 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động 22.0009.1353
3722 11 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động 22.0011.1254
3723 12 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động 22.0012.1254
3724 13 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động 22.0013.1242
1007 13 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động 22.0013.1242
3725 14 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động 22.0014.1242
3726 15 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) 22.0015.1308
3727 19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 22.0019.1348
3728 20 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy 22.0020.1347
3729 21 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) 22.0021.1219
1009 27 Phát hiện kháng đông ngoại sinh 22.0027.1365
1010 28 Phát hiện kháng đông đường chung 22.0028.1335
3731 29 Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI 22.0029.1259 Giá cho mỗi yếu tố.
22.0029.1260 Giá cho mỗi yếu tố.
3732 30 Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X 22.0030.1255 Giá cho mỗi yếu tố.
22.0030.1258 Giá cho mỗi yếu tố.
3733 42 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin 22.0042.1288 Giá cho mỗi yếu tố.
1011 45 Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) 22.0045.1247
1012 49 Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) 22.0049.1336
1013 50 Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) 22.0050.1453
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC
3734 102 Sức bền thẩm thấu hồng cầu 22.0102.1341
C. TẾ BÀO HỌC
3735 119 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 22.0119.1368
3736 121 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) 22.0121.1369
3737 122 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) 22.0122.1367 Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.
3738 123 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 22.0123.1297
3739 124 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) 22.0124.1298
3740 125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser) 22.0125.1298
3741 126 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần) 22.0126.0092 Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
3742 134 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 22.0134.1296
3743 135 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) 22.0135.1313
3744 136 Tìm mảnh vỡ hồng cầu 22.0136.1363
3745 138 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) 22.0138.1362
3746 140 Tìm giun chỉ trong máu 22.0140.1360
3747 141 Tập trung bạch cầu 22.0141.1343
3748 142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 22.0142.1304
3749 143 Máu lắng (bằng máy tự động) 22.0143.1303
3750 144 Tìm tế bào Hargraves 22.0144.1364
3751 149 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) 22.0149.1594
3752 150 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) 22.0150.1594
1014 152 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công 22.0152.1609
3754 152 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công 22.0152.1609
3756 154 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 22.0154.1735
1015 157 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi 22.0157.1218
3758 160 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm 22.0160.1345
3760 166 Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) 22.0166.1414
3764 170 Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) 22.0170.1300
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
3766 256 Định danh kháng thể bất thường  (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0256.1233
3767 257 Định danh kháng thể bất thường  (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 22.0257.1233
3768 258 Định danh kháng thể bất thường  (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 22.0258.1233
3769 259 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0259.1339
3770 260 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 22.0260.1340
3771 261 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 22.0261.1340
1020 268 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0268.1330
3772 274 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0274.1326
1022 279 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0279.1269
3775 280 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 22.0280.1269
3776 281 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0281.1281
3777 282 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) 22.0282.1281
3778 283 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) 22.0283.1269
1023 284 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) 22.0284.1270
1024 285 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu 22.0285.1267
3779 286 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 22.0286.1268
1025 287 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu 22.0287.1272
1026 288 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 22.0288.1271
1027 291 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0291.1280
1028 292 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) 22.0292.1280
3780 294 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn 22.0294.1273
3781 304 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0304.1306
1029 308 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0308.1306
3782 310 Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0310.1387
Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC
3784 317 Kháng thể kháng histon (anti histon) bằng kỹ thuật ELISA 22.0317.1434
3785 318 Kháng thể kháng Scl 70 (anti Scl-70) bằng kỹ thuật ELISA 22.0318.1445
3786 319 Kháng thể Sm-Jo-1 (anti Sm-Jo-1) bằng kỹ thuật ELISA 22.0319.1436
3787 320 Kháng thể kháng Sm (anti Sm) bằng kỹ thuật ELISA 22.0320.1446
3788 321 Kháng thể kháng SS-A (kháng La) (anti SS-A) bằng kỹ thuật ELISA 22.0321.1447
1030 322 Kháng thể kháng SS-B (kháng Ro) (anti SS-B) bằng kỹ thuật ELISA 22.0322.1447
3790 325 Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật ELISA 22.0325.1438
1032 326 Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật ELISA 22.0326.1440
1033 327 Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật huỳnh quang 22.0327.1438
1034 328 Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật huỳnh quang 22.0328.1440
1035 331 Đếm số lượng tế bào gốc (stem cell, CD34) 22.0331.1413
3791 342 Xét nghiệm đếm số lượng CD3 – CD4 – CD8 22.0342.1225
3792 347 Xét nghiệm kháng thể kháng dsDNA (ngưng kết latex) 22.0347.1439
3795 351 Điện di miễn dịch huyết thanh 22.0351.1228
3796 352 Điện di huyết sắc tố 22.0352.1227
3797 353 Điện di protein huyết thanh 22.0353.1229
3798 375 Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các kháng thể kháng phospholipid lớp IgG và IgM bằng kỹ thuật ELISA 22.0375.1442
G. TRUYỀN MÁU
Kỹ thuật bổ sung và số thứ tự kỹ thuật bổ sung theo  Thông tư số 50/2014/TT-BYT
C. TẾ BÀO HỌC
3800 609 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Sudan đen 22.0609.1321
3801 610 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 22.0610.1315
XXIII HÓA SINH
A. MÁU
3802 2 Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone) 23.0002.1454
3803 3 Định lượng Acid Uric 23.0003.1494 Mỗi chất
3804 7 Định lượng Albumin 23.0007.1494 Mỗi chất
1048 9 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) 23.0009.1493 Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
3805 10 Đo hoạt độ Amylase 23.0010.1494 Mỗi chất
3807 13 Định lượng Anti CCP 23.0013.1491
1049 14 Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin) 23.0014.1460
1050 15 Định lượng Anti – TPO (Anti-  thyroid Peroxidase antibodies) 23.0015.1461
1051 16 Định lượng Apo A1 (Apolipoprotein A1) 23.0016.1462
1052 17 Định lượng Apo B (Apolipoprotein B) 23.0017.1462
1053 18 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) 23.0018.1457
3808 19 Đo hoạt độ ALT (GPT) 23.0019.1493 Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
3809 20 Đo hoạt độ AST (GOT) 23.0020.1493 Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
1054 24 Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) 23.0024.1464
3810 25 Định lượng Bilirubin trực tiếp 23.0025.1493 Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
3811 26 Định lượng Bilirubin gián tiếp 23.0026.1493 Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
3812 27 Định lượng Bilirubin toàn phần 23.0027.1493 Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
3813 28 Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide) 23.0028.1466
1055 29 Định lượng Calci toàn phần 23.0029.1473
3814 30 Định lượng Calci ion hoá 23.0030.1472 Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.
1056 32 Định lượng CA 125 (cancer anigen 125) 23.0032.1468
1057 33 Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) 23.0033.1470
1058 34 Định lượng CA 15 – 3 (cancer antigen 15 – 3) 23.0034.1469
1059 35 Định lượng CA 72 – 4( cancer antigen 72 – 4) 23.0035.1471
1060 36 Định lượng Clcitonin 23.0036.1474
1061 39 Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) 23.0039.1476
3815 41 Định lượng Cholesterol toàn phần 23.0041.1506
3816 42 Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) 23.0042.1482
3817 43 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) 23.0043.1478
3818 44 Định lượng CK-MB mass 23.0044.1478
1062 46 Định lượng Cortisol 23.0046.1480
3819 47 Định lượng Cystatine C 23.0047.1495
3820 48 Định lượng bổ thể C3 23.0048.1479
3821 49 Định lượng bổ thể C4 23.0049.1479
1063 50 Định lượng  CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) 23.0050.1484
3822 51 Định lượng Creatinin 23.0051.1494 Mỗi chất
1064 52 Định lượng Cyfra 21- 1 23.0052.1486
3823 58 Điện giải đồ (Na, K, Cl) 23.0058.1487 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
3824 61 Định lượng Estradiol 23.0061.1513
3825 62 Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) 23.0062.1511
1065 63 Định lượng Ferritin 23.0063.1514
3826 65 Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) 23.0065.1517
1066 66 Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) 23.0066.1516
1067 68 Định lượng FT3 (Free triiodothryronine) 23.0068.1561
1068 69 Định lượng FT4 (Free Tryroxine) 23.0069.1561
3828 75 Định lượng Glucose 23.0075.1494 Mỗi chất
1069 77 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) 23.0077.1518
1070 81 Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) ( CMIA / ECLIA) 23.0081.1647
1071 83 Định lượng HbA1c 23.0083.1523
3829 84 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) 23.0084.1506
3830 86 Định lượng Homocystein 23.0086.1526
3831 87 Định lượng IL-1α  (Interleukin 1α) 23.0087.1425
3832 88 Định lượng IL -1β (Interleukin 1β) 23.0088.1425
3833 89 Định lượng IL-6 ( Interleukin 6) 23.0089.1425
3834 90 Định lượng IL-8 (Interleukin 8) 23.0090.1425
3835 91 Định lượng IL-10 (Interleukin 10) 23.0091.1425
1073 93 Định lượng IgE (Immunoglobuline E) 23.0093.1527
3836 94 Định lượng IgA (Immunoglobuline A) 23.0094.1527
3837 96 Định lượng IgM (Immunoglobuline M) 23.0096.1527
3838 98 Định lượng Insulin 23.0098.1529
1074 103 Xét nghiệm Khí máu 23.0103.1531
3840 110 Định lượng LH (Luteinizing Hormone) 23.0110.1535
3841 111 Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase) 23.0111.1534
3842 112 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) 23.0112.1506
3843 117 Định lượng Myoglobin 23.0117.1538
3844 121 Định lượng  proBNP (NT-proBNP) 23.0121.1548
3845 122 Đo hoạt độ P-Amylase 23.0122.1508
1075 131 Định lượng Pro-calcitonin 23.0131.1552
3847 131 Định lượng Prolactin 23.0131.1552
3849 133 Định lượng Protein toàn phần 23.0133.1494 Mỗi chất
3850 138 Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) 23.0138.1554
1077 139 Định lượng PSA toàn phần (Total Prostate specific antigen) 23.0139.1553
3851 142 Định lượng RF (Reumatoid Factor) 23.0142.1557
3852 143 Định lượng Sắt 23.0143.1503
1079 147 Định lượng T3 (Tri iodothryronine) 23.0147.1561
1080 148 Định lượng T4 (Tryroxine) 23.0148.1561
3853 158 Định lượng Triglycerid 23.0158.1506
1083 162 Định lượng Troponin I 23.0162.1570
3854 162 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) 23.0162.1570
3855 166 Định lượng Urê 23.0166.1494 Mỗi chất
B. NƯỚC TIỂU
3856 172 Điện giải niệu (Na, K, Cl) 23.0172.1580 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.
3857 176 Định lượng Axit Uric 23.0176.1598
1085 180 Định tính beta hCG (test nhanh) 23.0180.1577
3858 180 Định lượng Canxi 23.0180.1577
3859 183 Định lượng Cortisol 23.0183.1480
1086 184 Định lượng Cortisol 23.0184.1598
3860 184 Định lượng Creatinin 23.0184.1598
3862 187 Định lượng Glucose 23.0187.1593
1087 194 Định tính Opiate (test nhanh) 23.0194.1589
1088 195 Định tính Morphin (test nhanh) 23.0195.1589
3864 195 Định tính Codein (test nhanh) 23.0195.1589
3865 199 Định tính Porphyrin 23.0199.1763
3866 200 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) 23.0200.1579
3867 201 Định lượng Protein 23.0201.1593
3868 202 Định tính Protein Bence -jones 23.0202.1592
3869 205 Định lượng Ure 23.0205.1598
3870 206 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 23.0206.1596
C. DỊCH NÃO TUỶ
3872 208 Định lượng Glucose 23.0208.1605
3873 209 Phản ứng Pandy 23.0209.1606
D. THỦY DỊCH MẮT
3874 210 Định lượng Protein 23.0210.1607
3876 212 Định lượng Globulin 23.0212.1494 Mỗi chất
E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)
3877 214 Định lượng Bilirubin toàn phần 23.0214.1493 Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
3878 215 Định lượng Cholesterol toàn phần 23.0215.1506
3880 217 Định lượng Glucose 23.0217.1605
3881 218 Đo hoạt độ LDH 23.0218.1534
3882 219 Định lượng Protein 23.0219.1494 Mỗi chất
3883 220 Phản ứng Rivalta 23.0220.1608
XXIV VI SINH
A. VI KHUẨN
1. Vi khuẩn chung
3885 1 Vi khuẩn nhuộm soi 24.0001.1714
3886 2 Vi khuẩn test nhanh 24.0002.1720
1090 2 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 24.0002.1720
3887 4 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động 24.0004.1716
1091 5 Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động 24.0005.1716
1092 6 Vi khuẩn kháng thuốc định tính 24.0006.1723
1093 8 Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) 24.0008.1722
3889 10 Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh 24.0010.1692
3890 11 Vi khuẩn khẳng định 24.0011.1713
1094 12 Vi khuẩn định danh PCR 24.0012.1719
1095 13 Vi khuẩn định danh giải trình tự gene 24.0013.1721
1096 14 Vi khuẩn kháng thuốc PCR 24.0014.1719
1097 15 Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene 24.0015.1721
3891 16 Vi hệ đường ruột 24.0016.1712
1098 20 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc 24.0020.1684
2. Mycobacteria
3892 17 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 24.0017.1714
3893 19 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng 24.0019.1685
1099 28 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert 24.0028.1682
1100 29 Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA 24.0029.1681
1101 30 Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA 24.0030.1688
3894 31 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động 24.0031.1686
3895 32 Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR 24.0032.1687
3896 35 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng 24.0035.1685
3897 36 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc 24.0036.1684
1104 37 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh LPA 24.0037.1691
1105 38 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh Real-time PCR 24.0038.1651
3898 39 Mycobacterium leprae nhuộm soi 24.0039.1714
1106 41 Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết 24.0041.1714
3. Vibrio cholerae
1107 42 Vibrio cholerae soi tươi 24.0042.1714
3900 43 Vibrio cholerae nhuộm soi 24.0043.1714
3902 45 Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc 24.0045.1716
1108 47 Vibrio cholerae Real-time PCR 24.0047.1719
1109 48 Vibrio cholerae giải trình tự gene 24.0048.1721
4. Neisseria gonorrhoeae
3904 49 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi 24.0049.1714
3905 50 Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc 24.0050.1716
3906 51 Neisseria gonorrhoeae PCR 24.0051.1713
1110 52 Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR 24.0052.1719
1111 53 Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động 24.0053.1719
1113 55 Neisseria gonorrhoeae kháng thuốc giải trình tự gene 24.0055.1721
5. Neisseria meningitidis
1114 56 Neisseria meningitidis nhuộm soi 24.0056.1714
1115 57 Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc 24.0057.1716
1116 58 Neisseria meningitidis PCR 24.0058.1686
1117 59 Neisseria meningitidis Real-time PCR 24.0059.1719
6. Các vi khuẩn khác
3907 60 Chlamydia test nhanh 24.0060.1627
3909 62 Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động 24.0062.1626
3910 63 Chlamydia Ab miễn dịch tự động 24.0063.1626
3911 64 Chlamydia PCR 24.0064.1713
1118 65 Chlamydia Real-time PCR 24.0065.1719
1119 66 Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động 24.0066.1719
1120 67 Chlamydia giải trình tự gene 24.0067.1721
3912 68 Clostridium nuôi cấy, định danh 24.0068.1692
3913 69 Clostridium difficile miễn dịch bán tự động 24.0069.1628
3914 72 Helicobacter pylori nhuộm soi 24.0072.1714
3915 73 Helicobacter pylori Ag test nhanh 24.0073.1658 Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.
3917 75 Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và kháng thuốc 24.0075.1692
1123 78 Helicobacter pylori Real-time PCR 24.0078.1719
1124 79 Helicobacter pylori giải trình tự gene 24.0079.1721
3919 80 Leptospira test nhanh 24.0080.1675
3920 82 Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch bán tự động 24.0082.1689
24.0082.1690
3921 83 Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch tự động 24.0083.1689
24.0083.1690
1126 84 Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR 24.0084.1719
3922 87 Mycoplasma hominis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc 24.0087.1716
1128 89 Mycoplasma hominis Real-time PCR 24.0089.1719
3923 90 Rickettsia Ab miễn dịch bán tự động 24.0090.1696
3924 91 Rickettsia Ab miễn dịch tự động 24.0091.1696
3925 93 Salmonella Widal 24.0093.1703
3926 94 Streptococcus pyogenes ASO 24.0094.1623
3927 95 Treponema pallidum soi tươi 24.0095.1714
3928 96 Treponema pallidum nhuộm soi 24.0096.1714
3929 98 Treponema pallidum test nhanh 24.0098.1720
3930 99 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng 24.0099.1707
24.0099.1708
3931 100 Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng 24.0100.1709
24.0100.1710
1132 102 Treponema pallidum Real-time PCR 24.0102.1719
3932 105 Ureaplasma urealyticum nuôi cấy, định danh và kháng thuốc 24.0105.1716
B. VIRUS
1. Virus chung
3933 108 Virus test nhanh 24.0108.1720
3936 111 Virus Ab miễn dịch bán tự động 24.0111.1717
3937 112 Virus Ab miễn dịch tự động 24.0112.1717
3938 114 Virus PCR 24.0114.1719
1135 115 Virus Real-time PCR 24.0115.1719
1136 116 Virus giải trình tự gene 24.0116.1721
1137 117 HBsAg test nhanh 24.0117.1646
2. Hepatitis virus
3939 118 HBsAg miễn dịch bán tự động 24.0118.1649
3940 119 HBsAg miễn dịch tự động 24.0119.1649
3941 120 HBsAg khẳng định 24.0120.1648
3942 121 HBsAg định lượng 24.0121.1647
1138 122 HBsAb test nhanh 24.0122.1643
3943 123 HBsAb miễn dịch bán tự động 24.0123.1620
3944 124 HBsAb định lượng 24.0124.1619
3945 125 HBc IgM miễn dịch bán tự động 24.0125.1614
3946 126 HBc IgM miễn dịch tự động 24.0126.1614
3947 127 HBcAb test nhanh 24.0127.1643
3948 128 HBc total miễn dịch bán tự động 24.0128.1618
3949 129 HBc total miễn dịch tự động 24.0129.1618
1139 130 HBeAg test nhanh 24.0130.1645
3950 131 HBeAg miễn dịch bán tự động 24.0131.1644
3951 132 HBeAg miễn dịch tự động 24.0132.1644
3952 133 HBeAb test nhanh 24.0133.1643
3953 134 HBeAb miễn dịch bán tự động 24.0134.1615
3954 135 HBeAb miễn dịch tự động 24.0135.1615
3955 136 HBV đo tải lượng Real-time PCR 24.0136.1651
1140 137 HBV đo tải lượng hệ thống tự động 24.0137.1650
1141 139 HBV genotype PCR 24.0139.1666
3957 140 HBV genotype Real-time PCR 24.0140.1718
1142 141 HBV genotype giải trình tự gene 24.0141.1721
1143 142 HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc) 24.0142.1726
1144 143 HBV kháng thuốc giải trình tự gene 24.0143.1721
3958 144 HCV Ab test nhanh 24.0144.1621
3959 145 HCV Ab miễn dịch bán tự động 24.0145.1622
3960 146 HCV Ab miễn dịch tự động 24.0146.1622
3961 147 HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động 24.0147.1622
3962 148 HCV Ag/Ab miễn dịch tự động 24.0148.1622
3963 149 HCV Core Ag miễn dịch tự động 24.0149.1652
1146 151 HCV đo tải lượng Real-time PCR 24.0151.1654
1147 152 HCV đo tải lượng hệ thống tự động 24.0152.1653
3964 153 HCV genotype Real-time PCR 24.0153.1718
1148 154 HCV genotype giải trình tự gene 24.0154.1721
1149 155 HAV Ab test nhanh 24.0155.1696
3965 156 HAV IgM miễn dịch bán tự động 24.0156.1612
3966 157 HAV IgM miễn dịch tự động 24.0157.1612
3967 158 HAV total miễn dịch bán tự động 24.0158.1613
3968 159 HAV total miễn dịch tự động 24.0159.1613
1150 160 HDV Ag miễn dịch bán tự động 24.0160.1655
3969 161 HDV IgM miễn dịch bán tự động 24.0161.1657
3970 162 HDV Ab miễn dịch bán tự động 24.0162.1656
3971 163 HEV Ab test nhanh 24.0163.1696
3972 164 HEV IgM test nhanh 24.0164.1696
3973 165 HEV IgM miễn dịch bán tự động 24.0165.1660
3974 166 HEV IgM miễn dịch tự động 24.0166.1660
3975 167 HEV IgG miễn dịch bán tự động 24.0167.1659
3976 168 HEV IgG miễn dịch tự động 24.0168.1659
3. HIV
3977 169 HIV Ab test nhanh 24.0169.1616
3978 170 HIV Ag/Ab test nhanh 24.0170.1616
3979 171 HIV Ab miễn dịch bán tự động 24.0171.1617
3980 172 HIV Ab miễn dịch tự động 24.0172.1617
3981 173 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động 24.0173.1661
3982 174 HIV Ag/Ab miễn dịch tự động 24.0174.1661
1151 175 HIV khẳng định (*) 24.0175.1663 Tính cho 2 lần tiếp theo.
1152 179 HIV đo tải lượng Real-time PCR 24.0179.1719
1153 180 HIV đo tải lượng hệ thống tự động 24.0180.1662
1154 181 HIV kháng thuốc giải trình tự gene 24.0181.1721
1155 182 HIV genotype giải trình tự gene 24.0182.1721
4. Dengue virus
1156 183 Dengue virus NS1Ag test nhanh 24.0183.1637
3986 184 Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh 24.0184.1637
1157 185 Dengue virus IgA test nhanh 24.0185.1720
3987 186 Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động 24.0186.1635
1158 187 Dengue virus IgM/IgG test nhanh 24.0187.1637
3988 188 Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động 24.0188.1636
3989 189 Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động 24.0189.1635
1159 191 Dengue virus Real-time PCR 24.0191.1719
5. Herpesviridae
3991 193 CMV IgM miễn dịch bán tự động 24.0193.1632
1161 194 CMV IgM miễn dịch tự động 24.0194.1632
3992 195 CMV IgG miễn dịch bán tự động 24.0195.1631
3993 196 CMV IgG miễn dịch tự động 24.0196.1631
3995 198 CMV Real-time PCR 24.0198.1633
1162 199 CMV đo tải lượng hệ thống tự động 24.0199.1630
3997 204 HSV 1 IgG miễn dịch tự động 24.0204.1656
3999 208 HSV 2 IgG miễn dịch tự động 24.0208.1656
4000 209 HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động 24.0209.1669
4001 210 HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động 24.0210.1669
4002 211 HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động 24.0211.1668
4003 212 HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động 24.0212.1668
1163 213 HSV Real-time PCR 24.0213.1719
1165 215 VZV Real-time PCR 24.0215.1719
4004 216 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động 24.0216.1641
4005 217 EBV IgM miễn dịch tự động 24.0217.1641
4006 218 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động 24.0218.1640
4007 219 EBV IgG miễn dịch tự động 24.0219.1640
4008 220 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động 24.0220.1638
4009 221 EBV EB-NA IgG miễn dịch bán tự động 24.0221.1639
4011 223 EBV Real-time PCR 24.0223.1719
6. Enterovirus
1167 227 EV71 Real-time PCR 24.0227.1719
1168 228 EV71 genotype giải trình tự gene 24.0228.1721
1170 230 Enterovirus Real-time PCR 24.0230.1719
1171 231 Enterovirus genotype giải trình tự gene 24.0231.1721
7. Các virus khác
1172 232 Adenovirus Real-time PCR 24.0232.1719
1173 233 BK/JC virus Real-time PCR 24.0233.1625
1175 235 Coronavirus Real-time PCR 24.0235.1719
4013 239 HPV Real-time PCR 24.0239.1667
4014 240 HPV genotype Real-time PCR 24.0240.1718
1177 241 HPV genotype  PCR hệ thống tự động 24.0241.1666
1178 242 HPV genotype giải trình tự gene 24.0242.1721
4015 243 Influenza virus A, B test nhanh 24.0243.1671
1179 244 Influenza virus A, B Real-time PCR (*) 24.0244.1670
1180 245 Influenza virus A, B giải trình tự gene (*) 24.0245.1721
4016 247 Measles virus Ab miễn dịch bán tự động 24.0247.1676
24.0247.1677
4017 248 Measles virus Ab miễn dịch tự động 24.0248.1676
4018 249 Rotavirus test nhanh 24.0249.1697
4020 252 RSV Ab miễn dịch bán tự động 24.0252.1698
1182 253 RSV Real-time PCR 24.0253.1719
4021 254 Rubella virus Ab test nhanh 24.0254.1701
4022 255 Rubella virus IgM miễn dịch bán tự động 24.0255.1700
4023 256 Rubella virus IgM miễn dịch tự động 24.0256.1700
4024 257 Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động 24.0257.1699
4025 258 Rubella virus IgG miễn dịch tự động 24.0258.1699
1184 261 Rubella virus Real-time PCR 24.0261.1719
1185 262 Rubella virus giải trình tự gene 24.0262.1721
C. KÝ SINH TRÙNG
1. Ký sinh trùng trong phân
1186 263 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi 24.0263.1665
4026 264 Hồng cầu trong phân test nhanh 24.0264.1664
1187 265 Đơn bào đường ruột soi tươi 24.0265.1674
1188 266 Đơn bào đường ruột nhuộm soi 24.0266.1674
1189 267 Trứng giun, sán soi tươi 24.0267.1674
4027 268 Trứng giun soi tập trung 24.0268.1674
1190 269 Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi 24.0269.1674
4028 270 Cryptosporidium test nhanh 24.0270.1720
2. Ký sinh trùng trong máu
4030 272 Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự động 24.0272.1717
4031 273 Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch tự động 24.0273.1717
4032 274 Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch bán tự động 24.0274.1717
4033 275 Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch tự động 24.0275.1717
4034 276 Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động 24.0276.1717
4035 277 Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch tự động 24.0277.1717
4036 278 Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tự động 24.0278.1717
4037 279 Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch tự động 24.0279.1717
1191 280 Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động 24.0280.1717
1192 281 Entamoeba histolytica(Amip) Ab miễn dịch tự động 24.0281.1703
4038 282 Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động 24.0282.1703
4039 283 Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự động 24.0283.1703
4040 284 Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi 24.0284.1674
4041 285 Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự động 24.0285.1717
4042 286 Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch tự động 24.0286.1717
4043 287 Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động 24.0287.1717
4044 288 Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch tự động 24.0288.1717
4045 289 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính 24.0289.1694
1193 291 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh 24.0291.1720
4046 292 Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động 24.0292.1717
4047 293 Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch tự động 24.0293.1717
4048 294 Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động 24.0294.1717
4049 295 Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch tự động 24.0295.1717
1194 296 Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động 24.0296.1717
1195 297 Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch tự động 24.0297.1717
1196 298 Kháng thể Sán gạo heo miễn dịch tự động 24.0298.1706
4050 298 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động 24.0298.1706
1197 299 Kháng thể Sán gạo heo miễn dịch bán  tự động 24.0299.1706
4051 299 Toxoplasma IgM miễn dịch tự động 24.0299.1706
4052 300 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động 24.0300.1705
4053 301 Toxoplasma IgG miễn dịch tự động 24.0301.1705
4054 302 Toxoplasma Avidity 24.0302.1704
4055 303 Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch bán tự động 24.0303.1717
4056 304 Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch tự động 24.0304.1717
3. Ký sinh trùng ngoài da
4057 305 Demodex soi tươi 24.0305.1674
4058 306 Demodex nhuộm soi 24.0306.1674
1198 307 Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi 24.0307.1674
1199 308 Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi 24.0308.1674
4059 309 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi 24.0309.1674
4060 310 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi 24.0310.1674
4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác
4061 311 Cysticercus cellulosae (Sán lợn) ấu trùng soi mảnh sinh thiết 24.0311.1674
4062 312 Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiết 24.0312.1674
4063 313 Pneumocystis jirovecii nhuộm soi 24.0313.1674
4064 314 Taenia (Sán dây) soi tươi định danh 24.0314.1674
4065 315 Toxocara (Giun đũa chó, mèo) soi mảnh sinh thiết 24.0315.1674
4066 316 Trichinella spiralis (Giun xoắn) soi mảnh sinh thiết 24.0316.1674
4067 317 Trichomonas vaginalis soi tươi 24.0317.1674
4068 318 Trichomonas vaginalis nhuộm soi 24.0318.1674
D. VI NẤM
4069 319 Vi nấm soi tươi 24.0319.1674
4070 320 Vi nấm test nhanh 24.0320.1720
4071 321 Vi nấm nhuộm soi 24.0321.1674
1200 322 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 24.0322.1724
4072 323 Vi nấm nuôi cấy và định danh hệ thống tự động 24.0323.1716
1202 326 Vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) 24.0326.1722
1203 327 Vi nấm PCR 24.0327.1719
1204 328 Vi nấm giải trình tự gene 24.0328.1721
Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN
XXV GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
4073 7 Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp 25.0007.1758
4074 13 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da 25.0013.1758
4075 15 Chọc hút kim nhỏ các hạch 25.0015.1758
4076 16 Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm 25.0016.1730
4077 19 Chọc hút kim nhỏ mô mềm 25.0019.1758
4078 21 Tế bào học dịch màng khớp 25.0021.1735
1214 23 Tế bào học đờm 25.0023.1735
1215 24 Tế bào học dịch chải phế quản 25.0024.1735
4079 30 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết 25.0030.1751
4080 32 Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962) 25.0032.1748
4081 35 Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff 25.0035.1753
4082 36 Nhuộm xanh alcian 25.0036.1756
4083 37 Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin 25.0037.1751
1218 59 Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP 25.0059.1749
4087 60 Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học 25.0060.1723
4088 61 Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn 25.0061.1746
4089 62 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên 25.0062.1746
4090 63 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên 25.0063.1746
4091 64 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể 25.0064.1746
4092 65 Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể 25.0065.1746
4093 66 Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể 25.0066.1746
4094 69 Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian 25.0069.1756
1219 73 Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo 25.0073.1736
4095 74 Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou 25.0074.1736
4096 75 Nhuộm Diff – Quick 25.0075.1736
1220 79 Cell bloc (khối tế bào) 25.0079.1744
4099 89 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy 25.0089.1735
4100 90 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh 25.0090.1757
XXVI VI PHẪU
A. THẦN KINH SỌ NÃO
4101 2 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 26.0002.0381 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.
4102 3 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 26.0003.0379 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
4103 5 Phẫu thuật vi phẫu nối ghép thần kinh 26.0005.0979
4104 6 Phẫu thuật vi phẫu nối hoặc ghép mạch nội sọ 26.0006.0388 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.
B. HÀM MẶT
4105 16 Phẫu thuật vi phẫu nối lại da đầu 26.0016.0388 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.
C. TAI MŨI HỌNG
4106 21 Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản 26.0021.0978
Đ. CÁC CHUYÊN KHOA NGOẠI KHÁC
4107 33 Chuyển vạt da có nối hoặc ghép mạch vi phẫu 26.0033.0578
4108 34 Chuyển vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi phẫu 26.0034.0553 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
4109 35 Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu 26.0035.0578
4110 36 Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu 26.0036.0573
4111 39 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại cánh tay/cẳng tay bị cắt rời 26.0039.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
4112 40 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại chi dưới bị cắt rời 26.0040.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
4113 41 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời 26.0041.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
4114 42 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời 26.0042.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
4115 43 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời 26.0043.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
4116 44 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời 26.0044.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
4117 45 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời 26.0045.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
4118 46 Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu 26.0046.0578
4119 48 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời 26.0048.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
4120 49 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị cắt rời 26.0049.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
4121 50 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị cắt rời 26.0050.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
4122 51 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt rời 26.0051.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
4123 52 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt rời 26.0052.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
4124 53 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời 26.0053.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
4125 54 Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức năng có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu 26.0054.0578
4126 55 Phẫu thuật chuyển vạt da phục hồi cảm giác có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu 26.0055.0578
4127 57 Ghép thần kinh có mạch nuôi bằng vi phẫu 26.0057.1203
4128 58 Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật 26.0058.0578
Kỹ thuật bổ sung và số thứ tự kỹ thuật bổ sung theo  Thông tư số 50/2014/TT-BYT
4129 59 Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu 26.0059.0578
4130 60 Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu 26.0060.0578
XXVII PHẪU THUẬT NỘI SOI
2. Tuyến giáp, tuyến cận giáp
1221 50 Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp 27.0050.0357
27.0050.0358
B. CỘT SỐNG
4131 64 Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua đường liên bản sống 27.0064.0374 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
4132 65 Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp 27.0065.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
1222 72 Phẫu thuật nội soi lấy u 27.0072.0973 Chưa bao gồm keo sinh học.
C. LỒNG NGỰC- PHỔI- TIM – MẠCH
1. Lồng ngực – Phổi
4133 83 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm ngực 27.0083.0452 Chưa bao gồm dao siêu âm.
4134 93 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán 27.0093.1196
D. BỤNG – TIÊU HOÁ
2. Dạ dày
4135 142 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 27.0142.0451
1223 144 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày 27.0144.0451
4136 147 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày 27.0147.0502
3. Tá tràng
4137 166 Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng 27.0166.1196
4138 167 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng 27.0167.1196
4. Ruột non
4139 172 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non 27.0172.0464 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
4140 173 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non 27.0173.1196
4141 177 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột 27.0177.0455
4142 181 Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật 27.0181.0502
5. Ruột thừa
1224 184 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel 27.0184.0457 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
1225 185 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non 27.0185.0457 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
4143 187 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 27.0187.0583
4144 188 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng 27.0188.0583
4145 190 Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng 27.0190.0459
4146 191 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa 27.0191.0459
6. Đại tràng
4147 212 Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo 27.0212.1196
4148 213 Phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) 27.0213.0457 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
8. Gan
4149 263 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp – xe gan 27.0263.1196
9. Đường mật
4150 265 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi 27.0265.0473
1226 267 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr 27.0267.0478 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
1227 272 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr 27.0272.0473
4151 273 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 27.0273.0473
1228 280 PTNS cắt nang đường mật 27.0280.0470 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
4152 282 Phẫu thuật nội soi cắt u OMC 27.0282.0477
11. Lách
4153 298 Phẫu thuật nội soi cắt lách 27.0298.0485 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
4154 300 Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách 27.0300.1196
16. Các phẫu thuật nội soi khác
4157 329 Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng 27.0329.1197
4158 330 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ 27.0330.1196
4159 331 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư 27.0331.1196
4160 332 Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu 27.0332.1196
4161 333 Nội soi ổ bụng chẩn đoán 27.0333.1197
4163 335 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng 27.0335.1197
Đ. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
1. Thận
4165 344 Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản 27.0344.0419
4166 357 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận 27.0357.0418
4167 358 Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận 27.0358.0000
2. Niệu quản
4169 365 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản 27.0365.0418
4170 367 Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản 27.0367.0436 Chưa bao gồm sonde JJ.
4171 368 Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ 27.0368.0000
1229 371 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản 27.0371.0418
4172 372 Nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi 27.0372.1196
1231 378 Nội soi nong niệu quản hẹp 27.0378.0104 Chưa bao gồm Sonde JJ.
4173 379 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán  sỏi niệu quản 27.0379.0440 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
4174 380 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản 27.0380.0418
3. Bàng quang
1232 385 Nội soi bàng quang cắt u 27.0385.0426
4175 389 Nội soi xẻ cổ bàng quang điều trị xơ cứng cổ bàng quang 27.0389.1196
1233 391 Nội soi bàng quang tán sỏi 27.0391.0440 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
4177 392 Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng 27.0392.1197
4178 393 Nội soi vá rò bàng quang – âm đạo 27.0393.1196
4. Tuyến tiền liệt
1234 398 Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính 27.0398.0423
1235 399 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 27.0399.0430 Chưa bao gồm dây cáp quang.
5. Sinh dục, niệu đạo
4179 404 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn 27.0404.1196
4180 407 Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo 27.0407.1197
1236 408 Nội soi tán sỏi niệu đạo 27.0408.1197
4181 408 Nội soi tán sỏi niệu đạo 27.0408.1197
4182 409 Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo 27.0409.1197
6. Phẫu thuật vùng hố chậu
1237 412 Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung 27.0412.0702
4183 413 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 27.0413.0695
4184 414 Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung 27.0414.1196
4185 417 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa 27.0417.0697
4186 418 Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang 27.0418.1196
4187 419 Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ 27.0419.0702
7. Tử cung
4188 421 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 27.0421.0687
4189 422 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype 27.0422.0688
4190 429 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU 27.0429.0690
4191 430 Phẫu thuật  nội soi điều trị sa sinh dục 27.0430.0698
8. Buồng trứng – Vòi trứng
4192 431 Phẫu thuật  nội soi cắt góc buồng trứng 27.0431.0689
4193 433 Cắt u buồng trứng qua nội soi 27.0433.0689
4194 434 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 27.0434.0689
1238 436 Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi 27.0436.0690
E. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
1. Khớp vai
1239 438 Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai 27.0438.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
4195 439 Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet 27.0439.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
1240 440 Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai 27.0440.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
4196 441 Phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay 27.0441.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
1241 442 Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau 27.0442.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
4197 443 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn 27.0443.0542 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
4198 444 Phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn 27.0444.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
4199 445 Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu 27.0445.0542 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
4200 446 Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu 27.0446.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
1242 447 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai 27.0447.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
1243 448 Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay 27.0448.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
4201 449 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai 27.0449.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
2. Khớp khuỷu
4203 451 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu 27.0451.1196
4204 452 Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu 27.0452.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
4205 453 Phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khuỷu 27.0453.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
4206 454 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài 27.0454.1196
3. Khớp cổ tay
4207 455 Phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay 27.0455.1196
4. Khớp háng
1244 458 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp hang 27.0458.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
4209 459 Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối 27.0459.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
5. Khớp gối
1245 460 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối 27.0460.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
1246 461 Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm 27.0461.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
1247 462 Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm 27.0462.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
1248 463 Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối 27.0463.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
1249 464 Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy 27.0464.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
1250 465 Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân 27.0465.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
4210 466 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân 27.0466.0542 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
4211 467 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng 27.0467.0542 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
4212 468 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu 27.0468.0542 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
1251 469 Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước 27.0469.0542 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
1252 470 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau 27.0470.0542 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
1253 471 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó 27.0471.0542 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
4213 472 Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè 27.0472.0542 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
4214 474 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 1 bó 27.0474.0542 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
4215 475 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 2 bó 27.0475.0542 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
4216 476 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 1 bó 27.0476.0542 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
4217 477 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 2 bó 27.0477.0542 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
1255 478 Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời nhiều dây chằng (chéo trước, chéo sau) bằng gân đồng loại 27.0478.0542 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
1256 479 Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mổ mở tái tạo dây chằng bên chầy, bên mác) 27.0479.0542 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
1257 481 Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gối 27.0481.0541 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
XXVIII TẠO HÌNH – THẨM MỸ
A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU – MẶT – CỔ
1. Vùng xương sọ- da đầu
4226 10 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên 28.0010.0000
4227 11 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm 28.0011.0000
4230 16 Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ 28.0016.1136
4231 17 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu 28.0017.1136
4233 21 Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu 28.0021.1135
4234 22 Bơm túi giãn da vùng da đầu 28.0022.1135
1259 23 Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu 28.0023.1135
4235 24 Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu 28.0024.1135
1260 25 Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán 28.0025.1134
1261 31 Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương 28.0031.0384 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới titan, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.
2. Vùng mi mắt
4237 33 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt 28.0033.0773
4239 35 Khâu phục hồi bờ mi 28.0035.0772
4242 38 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi 28.0038.1136
4243 39 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi 28.0039.1136
4245 41 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi trên 28.0041.0573
4246 42 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi dưới 28.0042.1136
1268 53 Phẫu thuật hẹp khe mi 28.0053.0817
4251 53 Phẫu thuật hẹp khe mi 28.0053.0817
4258 64 Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt 28.0064.0562 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
4259 66 Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt 28.0066.0575
4261 69 Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều trị lõm mắt 28.0069.1134
4263 76 Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt có cuống mạch 28.0076.1136
3. Vùng mũi
4273 95 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm) 28.0095.0000
4274 96 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm) 28.0096.0000
4. Vùng môi
4293 125 Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi một bên 28.0125.1087
1280 126 Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi hai bên 28.0126.1086
5. Vùng tai
4300 141 Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/3 vành tai bằng vạt tại chỗ 28.0141.1136
4301 142 Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai bằng vạt tại chỗ 28.0142.1136
4307 155 Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗ 28.0155.1136
6. Vùng hàm mặt cổ
4310 161 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ 28.0161.0576
4311 162 Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức 28.0162.0576
4315 168 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt 28.0168.1076
4319 188 Phẫu thuật chỉnh  sửa gò má – cung tiếp 28.0188.1064 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
4320 189 Phẫu thuật cắt chỉnh cằm 28.0189.1064 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
4321 197 Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính 28.0197.0000
4324 200 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ 28.0200.0573
1289 201 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận 28.0201.0573
4328 214 Ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2 28.0214.0000
4329 215 Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da 28.0215.0000
4330 217 Cắt u máu vùng đầu mặt cổ 28.0217.1059
4331 218 Cắt dị dạng  bạch mạch đầu mặt cổ 28.0218.1059
4335 224 Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bằng kỹ thuật vi phẫu 28.0224.0000
B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH
4343 241 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch 28.0241.1136
4346 246 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch 28.0246.1136
4355 258 Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch 28.0258.1136
4356 259 Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật giãn da 28.0259.1135
4358 261 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ 28.0261.1136
1294 262 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi 28.0262.1136
4360 264 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú 28.0264.0653
4361 265 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ 28.0265.0653
4362 266 Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa 28.0266.0653
1295 267 Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid 28.0267.0653
4365 271 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da lân cận 28.0271.1136
4367 273 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt giãn da 28.0273.1135
4373 281 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân 28.0281.1126
4374 282 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuống mạch 28.0282.1136
4375 283 Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuống mạch 28.0283.1136
4376 284 Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch 28.0284.1136
C.TẠO HÌNH VÙNG CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
1298 286 Phẫu thuật tạo hình vết thương khuyết da dương vật bằng vạt da tại chỗ 28.0286.1136
D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY
4378 315 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay 28.0315.1126
4379 316 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay 28.0316.1126
4380 317 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ 28.0317.0573
4381 318 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ 28.0318.0573
4382 319 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt lân cận 28.0319.0573
4383 320 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận 28.0320.0573
4386 323 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân 28.0323.1126
4387 324 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ 28.0324.0573
4388 325 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận 28.0325.0573
4392 329 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ 28.0329.0573
4393 330 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận 28.0330.0573
4398 335 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít 28.0335.0556 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
4399 337 Nối gân gấp 28.0337.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
4402 340 Nối gân duỗi 28.0340.0559 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
4406 347 Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu 28.0347.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
4407 348 Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi phẫu 28.0348.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
4408 350 Chuyển ngón có cuống mạch nuôi 28.0350.0552 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
4417 363 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ 28.0363.0573
4418 364 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ 28.0364.0573
4419 365 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận 28.0365.0573
Đ. TẠO HÌNH CHO VÙNG CHI DƯỚI
4443 390 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ 28.0390.0573
4444 391 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ 28.0391.0573
4445 392 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ 28.0392.0573
4446 393 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ 28.0393.0573
4447 394 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận 28.0394.0573
4448 395 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận 28.0395.0573
4449 396 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận 28.0396.0573
4450 397 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận 28.0397.0573
4460 407 Phẫu thuật cắt ngón chân thừa 28.0407.0000
E. THẨM MỸ
4486 439 Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm 28.0439.1064 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1311 466 Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt 28.0466.1134
1312 468 Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông 28.0468.1134
4523 495 Ghép mỡ tự thân coleman vùng trán 28.0495.1134
4524 496 Ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt 28.0496.1134
4526 499 Tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman 28.0499.1134
4527 500 Tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman 28.0500.1134
F. NGÀY GIƯỜNG
4528 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu
4529 Giường Hồi sức tích cực Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực
4530 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
4531 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Truyền nhiễm
4532 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Da liễu
4533 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
4534 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền
4535 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nhi
4536 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4537 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4538 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4539 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp
4540 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
4541 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
4542 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
4543 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Chấn thương chỉnh hình
4544 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
4545 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
4546 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
4547 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
4548 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
4549 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
4550 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
4551 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng
4552 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
4553 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
4554 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
4555 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
4556 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
4557 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt
4558 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Mắt
4559 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Mắt
4560 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Mắt
4561 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Mắt
4562 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
4563 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
4564 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa nội tổng hợp
G. KHÁM BỆNH
4565 Khám Nội
4566 Khám Nhi
4567 Khám Da liễu
4568 Khám Nội tiết
4569 Khám YHCT
4570 Khám Ngoại
4571 Khám Phụ sản
4572 Khám Mắt
4573 Khám Tai mũi họng
4574 Khám Răng hàm mặt
4575 Khám Phục hồi chức năng
4576 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Phục hồi chức năng
4577 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Răng hàm mặt
4578 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Tai mũi họng
4579 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Mắt
4580 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Phụ sản
4581 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Ngoại
4582 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành YHCT
4583 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nội tiết
4584 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nhi
4585 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nội
4586 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Da liễu